Từ Quechua (và ý nghĩa của chúng)

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 20 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
Từ Quechua (và ý nghĩa của chúng) - Bách Khoa Toàn Thư
Từ Quechua (và ý nghĩa của chúng) - Bách Khoa Toàn Thư

NộI Dung

Các Từ Quechua chúng thuộc về một nhóm ngôn ngữ có nguồn gốc từ Andes. Ví dụ: allpa (có nghĩa là "đất") hoặc ở đó (có nghĩa là "tốt" hoặc "tốt").

Người ta ước tính rằng hiện nay có khoảng 10 đến 13 triệu người nói tiếng Quechua. Họ ngôn ngữ này được nói ở Peru, Ecuador, Colombia, Bolivia, Argentina và Chile.

Bảng chữ cái cơ bản chung của Chechua được tạo thành từ 5 nguyên âm và 16 dấu phụ âm.

  • Xem thêm: Quechuismos

Ví dụ về các từ trong Quechua

  1. Achkur: Nắm hoặc giữ bằng cả hai tay.
  2. Chakwan: Bà già, bà già.
  3. Cháqru: Cấp độ.
  4. Chawar: Nguyên.
  5. Achachakíkan: Rằng nó đang nắng hoặc nóng lên.
  6. Chírimpu: Lúa mì luộc, sấy khô.
  7. Éka: Bao nhiêu?
  8. Allitukúr: Giả vờ hoặc giả vờ là một người tốt.
  9. Chúrar: Lưu, đặt.
  10. Ichik: Cậu bé nhỏ.
  11. Íkar: Cắt thành từng miếng nhỏ, băm nhỏ.
  12. Illa: Ánh sáng.
  13. Ishpe: Đái, đái.
  14. Álli wíyaqoq: Người tuân theo.
  15. Allpatár: Phủ bụi cho mình.
  16. Jakan: Khó chịu, sưng tấy.
  17. Chikuti: Roi.
  18. Chila hit: Lột xác, hói.
  19. Chípi: Thịt gà.
  20. Chípyan: Sắp xếp, dọn dẹp, tổ chức.
  21. Ima (n) sutiyki?: Tên của bạn là gì?
  22. Winas tardis: Chào buổi trưa.
  23. Chíqeq: Kẻ thù.
  24. Ampi: Đêm tối.
  25. Khan: Ngáp.
  26. Chípara: Mưa phùn.
  27. Chóqa: Ho.
  28. Chúnyan / tzúnyan: Cô đơn, không người, không người.
  29. Chúrar: Đặt, lưu, đặt.
  30. Chari: Lạnh.
  31. Elluki: Mùa gặt.
  32. Puñu-y: Ngủ.
  33. Aqo: Cát.
  34. Ari: Đúng.
  35. Esqin: Bị lây nhiễm.
  36. Étza: Thịt.
  37. Jana: Bộ đồ, quần áo nam.
  38. Juchu: Sự sụp đổ.
  39. Chéqlla: Màu xanh lá.
  40. Cheqñar: Buộc dây đeo, điều chỉnh.
  41. Chíki: Đáng ghét, ích kỷ.
  42. Ewakashqa: Mệt mỏi.
  43. Winus diyas: Buổi sáng tốt lành.
  44. Anchata phutikuni: Tôi xin lỗi.
  45. Winas nuchis: Chúc ngủ ngon.
  46. Yanapasuyta atinichu?: Tôi có thể giúp?
  47. Chuspikúana: Ruồi.
  48. Kushi: Vui lòng.
  49. Uh ratukama: Hẹn sớm gặp lại.
  50. Tạm biệt!: Tạm biệt.
  51. Chícharru: Tóp mỡ.
  52. Chusuyár: Giảm cân, giảm cân.
  53. Hay’an llasan?: Nó nặng bao nhiêu?
  54. K’uychi: Cầu vồng.
  55. Tôi nếu: Con mèo.
  56. Wayk’u / Yanu: Nấu ăn.
  57. T’impu: Sôi lên.
  58. Kanka: Bánh mì nướng.
  59. Muchana: Hôn.
  60. Maymanta (n) katiki?: Bạn đến từ đâu?
  61. Chíchi: Nhũ hoa.
  62. Apyu: Con ngựa.
  63. Arina: Thương hiệu mới.
  64. Chichínmi: Cho con bú.
  65. Wawasniyoh kankichu?: Có trẻ em?
  66. Thehtichi: Chiên.
  67. Ayllu: Gia đình.
  68. Amur: Giữ một cái gì đó bằng miệng của bạn.
  69. Chákar: Làm giếng bằng dụng cụ gieo hạt.
  70. Haki: Chân.
  71. Aymuray: Mùa gặt.
  72. Phuyu: Đám mây.
  73. Hatun: Lớn
  74. Manchari: Hãy sợ hãi, sợ hãi.
  75. Ima uraña (tah)?: Mấy giờ rồi?
  76. Kalak: Yếu.
  77. Sinchita paramusan: Trời mưa to.
  78. Chirimusan Anchata: Nó rất lạnh.
  79. Payqa, bạn: Anh ấy là bạn tôi.
  80. Rit’i: Tuyết.
  81. Hatuna: Bán.
  82. Illari: Bầu trời quang đãng.
  83. Ñawpa: Ông già.
  84. Chanta: Sau này, sau này, sau này.
  85. Hawa: Lên.
  86. Humpina: Mồ hôi.
  87. Arus: Cơm.
  88. Assyriy: Nụ cười.
  89. Kinti: Chim ruồi.
  90. Ellukar: Tập hợp lại, thu nhỏ lại.
  91. Épa: Đủ, rất nhiều.
  92. Állina kaptínnam: Có người đã khỏi bệnh.
  93. Và vì thế: Cười.
  94. Aparina: Tải.
  95. Kay: Đây.
  96. Armana: Bồn tắm.
  97. Chính quyền: Tử thi.
  98. Kuchi: Thịt heo.
  99. Killka Katina: Đọc.
  100. Piki: Con bọ chét.
  • Tiếp tục với: Các từ Nahuatl (và ý nghĩa của chúng)



Thú Vị Trên Trang Web

Câu với động từ Grave
Những từ có vần với "mắt"
Các yếu tố sinh học