Tác Giả:
Peter Berry
Ngày Sáng TạO:
15 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
1 Tháng BảY 2024
![Những từ có vần với "mắt" - Bách Khoa Toàn Thư Những từ có vần với "mắt" - Bách Khoa Toàn Thư](https://a.kouraresidence.com/encyclopedia/palabras-que-rimen-con-ojos.webp)
NộI Dung
- Các từ có vần "mắt" (vần có phụ âm)
- Các từ có vần với "mắt" (vần đồng âm)
- Bài thơ có từ "mắt"
- Câu có từ ghép vần với "mắt"
Có vài những từ có vần với "eyes": cây tật lê, kính, thèm, bu lông, nội tạng, tức giận, lười biếng, hồng ngoại, bó, chấy, râu, đỏ (vần phụ âm), tô điểm, đầy tham vọng, ngắn hạn, thành công, gấu, tất cả (vần đồng âm).
Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.
Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:
- Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "eyes", nguyên âm có trọng âm là chữ O đầu tiên, do đó nó tạo ra vần phụ âm với các từ kết thúc bằng -eyes. Ví dụ: đôi mắt - da lộnđôi mắt.
- Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ “mắt” có vần đồng âm với những từ trùng ở hai nguyên âm O, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: hoặc làjhoặc làs - hoặc làShoặc làS.
- Xem thêm: Các từ có vần
Các từ có vần "mắt" (vần có phụ âm)
Tháng tưđôi mắt | sauđôi mắt | chiếuđôi mắt |
trướcđôi mắt | trongđôi mắt | mđôi mắt |
con kiếnđôi mắt | flđôi mắt | số Piđôi mắt |
đóng cửađôi mắt | hinđôi mắt | rastrđôi mắt |
cđôi mắt | hạ tầngđôi mắt | rđôi mắt |
muốiđôi mắt | Đàn ôngđôi mắt | hàng đầuđôi mắt |
Các từ có vần với "mắt" (vần đồng âm)
bỏ rơihoặc lànhoặc là | descolhoặc làchoặc là | chúng tahoặc làtrhoặc làS |
abhoặc làchoặc là | dichhoặc làShoặc là | hoặc làchhoặc là |
abhoặc làrthoặc là | mười támhoặc làchhoặc là | tự hàohoặc làShoặc là |
acomhoặc làdhoặc là | khó khănhoặc làShoặc là | hoặc làShoặc làS |
quảng cáohoặc làrnhoặc là | ngâm mìnhhoặc lànghoặc là | hoặc làtrhoặc là |
aflhoặc làrhoặc là | Địa chỉhoặc lànhoặc là | ozhoặc lànhoặc là |
Alfhoặc lànshoặc là | đau đớnhoặc làShoặc là | nguy hiểmhoặc làShoặc là |
yêu và quýhoặc làShoặc là | dhoặc lànhoặc là | piadhoặc làShoặc là |
ansihoặc làShoặc là | dhoặc làrshoặc là | phoặc làchoặc là |
aplhoặc làmhoặc là | enthoặc làrnhoặc là | giá bánhoặc làShoặc là |
aphoặc làrthoặc là | bọthoặc làShoặc là | uy tínhoặc làShoặc là |
bhoặc làldhoặc là | lối rahoặc làShoặc là | rechoặc làrthoặc là |
lòng tốthoặc làShoặc làS | Fhoặc làrhoặc là | mối quan hệhoặc lànhoặc là |
bộ nhớ đệmhoặc làrrhoặc là | furihoặc làShoặc là | rhoặc làbhoặc là |
choặc làchoặc là | ghoặc làlfhoặc là | gậyhoặc làlfhoặc là |
bộ sưu tậphoặc lànhoặc là | vĩ đạihoặc làShoặc là | biết rôihoặc làShoặc là |
choặc làmhoặc là | hermhoặc làShoặc là | Shoặc làmhoặc làS |
choặc làrthoặc là | kinh dịhoặc làShoặc là | nụ cườihoặc làjhoặc là |
choặc làmprhoặc là | kihoặc làschoặc làS | Shoặc lànshoặc là |
tình trạnghoặc lànhoặc là | lhoặc làchoặc là | Shoặc làrbhoặc là |
tâm sựhoặc làrmhoặc là | luminhoặc làShoặc là | thoặc làdhoặc là |
Choặc lànghoặc là | chuyên ngànhhoặc làShoặc là | thoặc làmhoặc là |
dễ lây lanhoặc làShoặc là | ác ýhoặc làShoặc là | thoặc lànhoặc là |
choặc làrhoặc là | Đàn ônghoặc làlhoặc là | thoặc lànthoặc là |
choặc làrthoặc là | kỳ diệuhoặc làShoặc là | thoặc làrhoặc là |
choặc làYehoặc làS | nói dốihoặc làShoặc là | thoặc làrshoặc là |
câu hỏihoặc lànhoặc là | mhoặc làchoặc làS | trhoặc lànhoặc là |
khiển tráchhoặc làShoặc là | mhoặc làjhoặc là | victorihoặc làShoặc là |
Bài thơ có từ "mắt"
- Lấy ba bó
những bức bích họa thì là
nhận thức của họ đôi mắt
rằng họ không phải lười biếng - Sau vô số bu lông
giấu của bạn đôi mắt
mê sảng của tôi cảm giác thèm ăn
Tôi tìm kiếm những cây tật lê - Trong số đó bụi cây
những người sống sót của trục xuất
sẽ có một dấu vết của bạn đôi mắt
Tôi chỉ tìm thấy râu - Bằng cách cảm nhận còn lại
tiêu tan Sự phẫn nộ
tối nay của bạn đôi mắt
họ không còn nữa đỏ
- Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn
Câu có từ ghép vần với "mắt"
- Bạn phải mở đôi mắt khi băng qua đồng cỏ đầy cây tật lê.
- Đừng đóng cửa tâm hồn bạn với rất nhiều bu lông, bởi vì họ sẽ không thể biết bạn chỉ bằng đôi mắt.
- Tôi đã có một vài cảm giác thèm ăn khi bạn thức dậy hôm nay và mở đôi mắt.
- Tốt hơn bạn nên mua mới kínhTôi tốt đôi mắt.
- Bạn có biết nếu con chí họ có hai hoặc nhiều hơn đôi mắt?
- Chúng tôi đã bắt đầu với trục xuất và tôi thật khó để nhìn thấy những người đó đôi mắt.
- Bạn nên gặp bác sĩ để kiểm tra đôi mắt rằng họ rất đỏ.
- Anh ấy muốn thoát khỏi tất cả Sự phẫn nộ trước khi đối mặt với đôi mắt.
- Bạn có thể tự mình kiểm tra đôi mắt rằng đứa trẻ đã có hai chiếc răng lười biếng.
- Chúng tôi sẽ sử dụng một số thì là để giảm bớt sự mệt mỏi của đôi mắt.
- Bạn không nên nhắm đến đôi mắt với những tia laser này tia hồng ngoại.
- Màu sắc mạnh mẽ của những mojos thâm nhập của tôi đôi mắt.
- Ở người bán rau xanh, bà tôi sử dụng cả hai đôi mắt để đo kích thước của bó.
- Trong khu vườn của mẹ tôi bụi cây gần như phát triển đến chiều cao của họ đôi mắt.
- Trên máy bay sử dụng một che mắt để ánh sáng không đến được với tôi đôi mắt.
Theo với:
- Những từ có vần với "tay"
- Những từ cùng vần với "heart"
- Những từ có vần với "light"
- Những từ cùng vần với "love"