Bách Khoa Toàn Thư
Câu ghép là những câu có từ hai cấu tử trở lên (còn gọi là giới từ). Tùy thuộc vào chức năng mà uboration đáp ứng, chúng có thể đư...
A vi-rút là một vi inh vật mà gây ra các bệnh khác nhau. Nó có đặc điểm là được tạo thành từ vật chất di truyền bên trong và được bao phủ bở...
Giá trị ròng hoặc là giá trị ròng là tên nó nhận được tổng giá trị tài ản của một công ty au khi tất cả các khoản nợ (nợ phải trả) đã đ...
Các hình thức tổ chức của các quốc gia Hiện nay, chúng được định nghĩa theo những lý do khác nhau, trong đó chủ yếu là phân định tính nhất quán c...
Các động từ được chia ở dạng ố ít hoặc ố nhiều tùy theo chủ thể thực hiện hành động. Các ố ít Chúng tôi tôi bạn anh ấy, cô ấy và bạn và ch&#...
Các mayan là một nền văn minh Meoamerican tiền Hipanic tồn tại từ 2000 năm trước Công nguyên cho đến năm 1697, chiếm lãnh thổ của tây nam Mexico và bắc Trung Mỹ: to&...
Các hoạt động tình nguyện được thực hiện với ự hợp tác đầy đủ hoặc mục đích rõ ràng, nghĩa là, những người được thực hiện với ự chấp nhận. Do đó mà chú...
Các danh từ nguyên thủy là những từ đóng vai trò là điểm xuất phát hoặc điểm xuất phát để tạo thành họ từ hoặc chuỗi từ.Những danh từ này không t...
ự cáu kỉnh của chúng inh là phản ứng của một kích thích (có thể là bên ngoài hoặc bên trong), trong trường hợp đó nó điều chỉnh hành vi...
Các trạng từ nghi ngờ (hoặc nghi ngờ) là những trạng từ biểu thị ự bất an, ợ hãi hoặc hy vọng đối với những gì được nói trong câu. Ví dụ: có lẽ có thể đi.C...
Các từ Edrújula là những từ có âm tiết được nhấn mạnh là áp chót. Chúng tôi gọi âm tiết được nhấn mạnh là âm tiết mạnh nhất trong từ. C...
Những từ đơn tiết được viết giống nhau nhưng ý nghĩa và công dụng rất khác nhau thì được phân biệt bằng dấu phụ. Đây là trường hợp của đại từ “he”, được viết vớ...
Chuẩn mực là các quy tắc ứng xử nhằm đảm bảo trật tự và ự hài hòa trong một xã hội hoặc tổ chức. Tất cả các thành viên phải tuân theo các tiê...
Các thơ trữ tình Nó là một hình thức diễn đạt bằng lời nói, ử dụng từ đó để truyền đạt một cảm giác âu ắc, một uy tư hoặc một trạng thái của tâm ...
Các tương lai tổng hợp, hay còn gọi là tương lai hoàn hảo, trong tiếng Anh nó được dùng để nói về những hành động ẽ hoàn thành trong tương lai.Nó...
Cácđộng từ khiếm khuyết Chúng là những từ mà theo một cách nào đó, là "không hoàn chỉnh" bởi vì chúng không có một ố h&#...
"Will" và "going to" là hai cách nói giống nhau nhưng khác nhau về Tương lai. ự khác biệt chính là ẽ đề cập đến dự báo về những điều đư...
Các bỏ học nó là khái niệm mà tình huống được biết đến trong đó một thanh niên ở độ tuổi đi học bỏ học vì một lý do nào đó.Trong những trườn...
Các thở nó là quá trình mà các inh vật ống lấy được oxy. ự hô hấp này có thể là phổi, mang, khí quản hoặc qua da.Động vật thở mang là đ...
Các động vật ăn viviparou là những người được đặc trưng bởi ự phát triển của phôi bên trong tử cung của mẹ. Ví dụ. Con thỏ, chó, con ngựa.Những inh vật như thế n...