Tác Giả:
Laura McKinney
Ngày Sáng TạO:
3 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
14 Có Thể 2024
NộI Dung
Các Chữ cái B Nó là chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha và là chữ cái đầu tiên trong số các phụ âm. Nó thường được gọi là cao, dài hoặc là là son môi, để phân biệt nó với chữ V hoặc đi ngắn. Ví dụ: blanco, busco, atribuir.
Grapheme này được liên kết với một âm dừng song âm có tiếng, được biểu diễn như sau: / b /.
Trong ngôn ngữ Tây Ban Nha, sự phân biệt giữa âm "be" và "ve" trên thực tế đã bị mất đi, không giống như các ngôn ngữ khác cũng sử dụng bảng chữ cái Latinh, chẳng hạn như tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, trong đó chữ ve ngắn biểu thị một âm labiodental fricative (/ v /) lồng tiếng.
- Xem thêm: Các từ có B
Ví dụ về việc sử dụng B
ĐẾNbarcar | Btrắng | Fabthơm ngon |
ĐẾNbmùi | Bbiên giới | nhà để xebtrói |
ĐẾNblý do | Bmột miếng | Chàobkhô |
ĐẾNbrigo | Bonito | Vi môbio |
ĐẾNbĐỏ | Bhay không | Khôngbleza |
Anabcác | Burro | Linh dương đầu bòbvà |
Barbnhẫn | Buscar | HOẶC LÀbhóa lỏng |
Bhòm | ACbAna | Rabnăm |
Bvòng cung | ACbbạn | Robar |
Barro | Cobra | Sabkhông khí |
Bđứa bé | Contribđi | Sembđèn lồng |
Bvàbờ | Cubđến | SWblại |
Bsắc đẹp, vẻ đẹp | Culebra | nó làbđi |
Bnói | Từbờ | nó làbVôi |
Bcái đó | Từbnhu nhược | nó làbvết trầy |
Beta | Enjamblại | Sucumbđi |
Bsức khỏe | Mùbhoặc là | Tabcác |
Xem thêm:
- Các từ có B và V
- Công dụng của V
Quy tắc chính tả cho B
- Những từ chứa bất kỳ âm tiết nào sau đây được viết bằng B chứ không phải V: bla- ble- Bli- blo- blu- hoặc bra- bre- bri- bri- bru- tức là các nhóm phụ âm luôn là 'bl' hoặc 'br'. Ví dụ: hoặc làbthả thính, blý do.
- Luôn luôn đứng trước một phụ âm khác, luôn viết B (chứ không phải V). Ví dụ: nó làbozar, arbol.
- Luôn luôn đứng sau chữ M là B, và sau chữ N luôn viết V. Ví dụ: cambio, embcánh, chất độc.
- B cũng mang quá khứ không hoàn hảo của động từ kết thúc bằng -ar và của động từ ‘ir’. Ví dụ: hátba, ibđến.
- Động từ kết thúc bằng –buir có B. Ví dụ: atribuir, phân phốibuir.
- Động từ kết thúc bằng -bir mang B. Ví dụ: Tôi gần đâybđi của bạnbđi. Ngoại lệ: đun sôi, phục vụ, sống, sống chung, hồi sinh.
- Những từ kết thúc bằng hậu tố có B -bunda, -bundo. Ví dụ: tôi đã chếtbhoàn tác, buồn nônbhoàn tác.
- Những từ bắt đầu bằng cub-, urb-, hab- và heb-. Ví dụ: cubhoặc, habitation.
- B là những từ có tiền tố bi- hoặc bis-. Ví dụ: blà cháu trai, biombo
- B là những từ có tiền tố bio-. Ví dụ: biology, biosphere.
- B là các từ có tiền tố phụ Ví dụ: nó làbtrần thế, của anh ấybtrung úy.
- Các từ có thư mục tiền tố- Ví dụ: bthư viện, bibliographic.
- B là các từ có các tiền tố Bene, bien hoặc bono. Ví dụ: bdễ dãi, bkhông cố ý
- Những từ kết thúc bằng –Bility. Ví dụ: điều nàybtính tình, habnhu nhược. Các trường hợp ngoại lệ: tính lịch sự và tính di động.
Theo với:
Các từ có D | Các từ có W |
Các từ có H | Các từ có K |
Các từ có Q | Các từ có Z |