Các câu với Cái này, Cái kia, Cái này và Cái kia

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 6 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
FAPtv Cơm Nguội: Tập 226 - Sui Gia Gà Trống
Băng Hình: FAPtv Cơm Nguội: Tập 226 - Sui Gia Gà Trống

Các tính từ chứng minh this, that, these, and these được sử dụng để chỉ các đối tượng gần hơn hoặc xa hơn.

  • Este:Phía đông. Nó được dùng để chỉ một đối tượng gần gũi và số ít.
  • Estos:những cái này. Được sử dụng để trỏ đến các đối tượng lân cận khác nhau.
  • Cái đó:đó đó. Nó được dùng để chỉ một đối tượng số ít, nằm ở một khoảng cách nhất định.
  • Những, cái đó:những / những. Nó được sử dụng để trỏ đến các đối tượng khác nhau ở khoảng cách xa.
  1. Este bút chì màu xanh lam. (Bút chì này màu xanh lam.)
  2. Este là món kem yêu thích của tôi. (Đây là món kem yêu thích của tôi)
  3. Este táo là ngọt. (Quả táo này ngọt ngào.)
  4. Este xe bị hỏng. (Chiếc xe này bị hư hỏng.)
  5. Este cửa hẹp. (Cánh cửa này hẹp.)
  6. Tôi không biết cái gì Este Là. (Tôi không biết nó là gì.
  7. Este là một chiếc bàn bằng đá cẩm thạch. (Đây là bàn đá cẩm thạch)
  8. tôi muốn mặc Este trang phục. (Tôi muốn mặc chiếc váy này.)
  9. Este là nhà hàng mà tôi đã nói với bạn. (Đây là nhà hàng tôi đã nói với bạn.)
  10. Este là ngày cuối cùng của tuần. (Đây là ngày cuối cùng trong tuần.)
  1. Cái đó car is very fast. (Chiếc xe đó rất nhanh.)
  2. Yo lo se cái đó Đàn ông. (Tôi biết người đàn ông đó.)
  3. Cái đóChồng của Susan. (Đó là chồng của Susan.)
  4. Cái đóĐó là một tòa nhà rất cao. (Đó là một tòa nhà rất cao.)
  5. Tôi luôn mua ở cái đó siêu thị. (Tôi luôn mua sắm ở siêu thị đó.)
  6. Cái đó ngôi nhà trông lớn. (Ngôi nhà đó trông lớn.)
  7. Cái đóNó là cái túi của tôi. (Đó là túi của tôi.)
  8. Cái đóĐó là một chiếc váy đẹp. (Đó là một chiếc váy đẹp.)
  9. Cái đóĐó là một ý kiến ​​hay. (Đó là một ý kiến ​​hay.)
  10. Cái đóĐó là bộ phim yêu thích của tôi. (Đó là bộ phim yêu thích của tôi.)
  1. estos trẻ em đang chơi. (Những đứa trẻ này đang chơi.)
  2. estos chó trông thân thiện. (Những con chó này có vẻ thân thiện.)
  3. Tôi thích chơi với estos đồ chơi. (Tôi thích chơi với những đồ chơi này.)
  4. tôi muốn mua estos giày dép. (Tôi muốn mua đôi giày này.)
  5. estos dâu tây là tốt. (Những quả dâu tây này rất ngon.)
  6. estos giấy tờ theo thứ tự. (Những giấy tờ này theo thứ tự.)
  7. Tôi không thể hiểu estos từ ngữ. (Tôi không thể hiểu những từ này.)
  8. estos ruy băng có màu hồng. (Những dải ruy băng này có màu hồng.)
  9. estos cửa sổ sạch sẽ. (Những cửa sổ này sạch sẽ.)
  10. estos món ăn đã sẵn sàng. (Những món ăn này đã sẵn sàng.)
  1. Những, cái đó là đôi giày của anh ấy. (Đó là những đôi giày của anh ấy.)
  2. Những, cái đó chim bay rất cao. (Những con chim đó bay rất cao.)
  3. Những, cái đó động vật hung dữ. (Những con vật đó rất hung dữ.)
  4. Tôi chưa bao giờ mặc những, cái đó giày dép. (Tôi chưa bao giờ đi đôi giày đó.)
  5. Những, cái đó là bạn học của tôi. (Đó là những người bạn học của tôi.)
  6. Những, cái đó cờ có nghĩa là biển không nguy hiểm. (Những lá cờ đó có nghĩa là biển không nguy hiểm.)
  7. Những, cái đó kính là hoàn hảo. (Cặp kính đó thật hoàn hảo.)
  8. Những, cái đó thỏ rất tốt. (Những con thỏ đó rất dễ thương.)
  9. Những, cái đó đàn ông muốn mua chiếc xe. (Những người đàn ông đó muốn mua xe hơi.)
  10. Những, cái đó nhiều năm khó khăn. (Những năm đó thật khó khăn.)


Andrea là một giáo viên ngôn ngữ và trên tài khoản Instagram của mình, cô ấy cung cấp các bài học riêng bằng cuộc gọi điện video để bạn có thể học nói tiếng Anh.



Bài ViếT Phổ BiếN

Câu với động từ Grave
Những từ có vần với "mắt"
Các yếu tố sinh học