![Diphthong, Tripthong và Hiatus - Bách Khoa Toàn Thư Diphthong, Tripthong và Hiatus - Bách Khoa Toàn Thư](https://a.kouraresidence.com/encyclopedia/diptongo-triptongo-y-hiato.webp)
NộI Dung
Âm đôi, ba tiếng và gián đoạn là chuỗi âm thanh có chứa các nguyên âm giống nhau hoặc khác nhau và theo quy tắc chính tả của tiếng Tây Ban Nha, phải đáp ứng các yêu cầu về trọng âm nhất định.
Nguyên âm đôi
Âm đôi là chuỗi âm thanh trong đó một cặp nguyên âm khác nhau tham gia vào cùng một âm tiết.
Tiếng bạch tuộc có thể được tạo thành từ:
- nguyên âm đóng (i, u) + nguyên âm đóng (i, u).
Ví dụ: juicio, cuixúc xắc. - nguyên âm đóng (i, u) không nhấn và một bổ âm mở (a, e, o).
Ví dụ: ACeibạn, novia.
Có một số cân nhắc bổ sung liên quan đến song ngữ, chẳng hạn như chữ Y đôi khi sẽ tạo thành một kết hợp của loại này, hoặc chữ H khi nó không tạo ra âm thanh sẽ không ngăn một trong số chúng hình thành. Ví dụ: ở đóấu trùng.
Ví dụ về diphthong
ACeinhựa đường | Pháo đàiuiđến | MI Elàm |
Đóấu trùng | FEUđi | Triệuio |
Ailại | Gaucho | Monstruo |
AiHồng | Gourmet | MEUcác |
Androitừ | Guardar | Tháng 11ia |
Aullar | Guaý niệm | Oiđi |
Aulido | Guarura | Oleico |
Aurora | Hacia | ParaguaS |
Auđến | HarapI Eđến | PeiTôi bơi |
Boina | HEUcác | Peine |
Boimũi | HEUbạn là | Làm ơneiđến |
CaiĐàn ông | HEUvo | Polaina |
Causa | Idoneicha | PEUblada |
Coima | Incauđến | Reina |
Coisự tự tin | Intelectual | ReiKhông |
Cuadr | Jaucác | REUcho |
CEUđến | Jesuita | Ruilàm |
CEUrdas | Juicio | Ruihai |
Cuixúc xắc | Tháng sáuio | Ruin |
Encauvù vù | Laura | Ruina |
Enviuđưa cho | Lauquan hệ | Saitham gia |
Làounidense | Lourdes | Souđến |
EUphoria | MaiBữa tối | Vaina |
EUgáy | Maizal | Veinte |
Faithánh | Maullar | Viulàm |
Mậpuo | Maulido | Zailại |
- Xem thêm trong: Ví dụ về Diphthong
Tripthong
Tripthong xảy ra khi có ba nguyên âm trong cùng một âm tiết.
- Triphthong: nguyên âm đóng (i, u) không nhấn + nguyên âm mở (a, e, o) nhấn mạnh + nguyên âm đóng (i, u) không nhấn. Ví dụ: ac - tuis, buey.
Triphthong ít thường xuyên hơn và nhiều trong số chúng xảy ra trong các cách liên hợp của ngôi thứ hai (bạn), đến mức các nguyên âm "iái" được kết hợp trong nhiều trường hợp.
Ví dụ về triphthongs
AbreviéiS | CiaiS | Huaico |
ACahual | CodiciéiS | Hualieuđạo đức |
AcariciéiS | ContagiéiS | Hwowra |
AcopiéiS | Cảnh sátiéiS | Hwowzontle |
Hành độnguiS | CrieiS | Huay |
Ahwowtle | Cuaithêm | Huayco |
Cứu trợiaiS | Cwownahuac | Huei |
AmortiguiS | Cwowtepec | Hueitlatoani |
Thông báoiéiS | Cwowtitlan | LieiS |
Đánh giáiéiS | Cwowtla | Dọn dẹpiaiS |
ApremiéiS | DespreciéiS | Dọn dẹpiauñas |
ArreciaiS | Dioico | Lwow |
Bị bao vâyiéiS | Có hiệu lựcuéiS | Coi thườngiaiS |
PGSiaiS | Kết thúciéiS | Miau |
AtrophiéiS | EnviciaiS | NAhtle |
Hãy xem nàoiéiS | Đố kỵiéiS | Paraguay |
Tìm rauiS | HọciéiS | Nhại lạiiéiS |
Biaural | FiaiS | RiaiS |
Biauricular | Gwow | RociaiS |
Bioikhoa học máy tính | Güey | SantigüéiS |
Buey | GuieiS | Semiautomatic |
CambiaiS | Thói quenuiS | TertiaiS |
Bản đồ họciéiS | Haliéuđạo đức | Uruguay |
- Thêm trong: Ví dụ về Tripthong
Gián đoạn
Gián đoạn (còn được gọi là "adiphthong") xảy ra khi các đặc tính bổ của một từ hoặc lực phát âm để tách một từ kép hoặc ba tiếng thành các âm tiết khác nhau.
Thời gian gián đoạn có thể là:
- Giọng hát: nguyên âm mở (a, e, o) + nguyên âm mở (a, e, o).
Ví dụ: cđến – vàr, phoặc là – và - ma.
- Cố ý. nguyên âm mở (a, e, o) không nhấn trọng âm + nguyên âm đóng (i, u) nhấn trọng âm.
Ví dụ: frvà – ír, san - dí – đến.
Tình trạng gián đoạn rất thường xuyên trong tiếng Tây Ban Nha: tất cả các động từ được chia ở thì điều kiện (chạyí – đến) và trong một số quá khứ không hoàn hảo (Muốií – đến) là những ví dụ về điều này.
Như trong các trường hợp khác, điều đáng nói là sự hiện diện của chữ H giữa các nguyên âm không phá vỡ thời gian gián đoạn mà còn duy trì nó. Đây là danh sách các ví dụ về các từ bị gián đoạn.
Ví dụ về gián đoạn
Tóm tắtailàm | Coreóđồ thị | tôi đã nghelàm |
Acedía | Chạyía | tôi đã ngher |
Hành độngía | CrChàolàm | PaiS |
Không khíkết tội | Deseo | Pio |
Đónco | Día | Prồ vângbo |
Ah hoặcgaría | Diarrea | Bác sĩ tâm lýía |
Ah hoặcrcado | Đang ngủía | Púa |
Ah hoặcrrar | Ví dụtôi đã nghesta | Raiz |
AlbahaAC | Kệía | Ruhl |
AlcOh ol | Họcía | Recaudería |
VòmeóLogo | Từ nguyênía | Ruhn |
AsamblChàosta | Nguyên nhân họcía | RHuhanh em |
Tạiuhd | Fluor | RChàor |
Hồi kýía | Frio | REUne |
Buhl | Geografía | Rio |
Biografía | Grúa | Đã ngồiía |
Sinh họcía | Cô ấyoe | Suhco |
Bhoặc córdilla | Vi lượng đồng cănía | Suhl |
Buho | JAhn | SEUl |
Cacnăm | Luhd | Xã hội họcía |
Ngãía | LChào | Nụ cườiI E |
ACía | León | Teatro |
Cnămba | Licuo | Tio |
Tim mạchía | Hàngea | DịchEUnte |
Cohetrà | Maiz | Turbồcon chí |
Người làm bánh kẹoía | Biểnía | Zoología |
Thêm trong:
- Các từ bị gián đoạn
- Câu có gián đoạn
- Grave các từ bị gián đoạn
- Từ sắc nét với thời gian gián đoạn
- Esdrújulas các từ bị gián đoạn
- Tên bị gián đoạn