Từ ngữ tập thể

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 19 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
LTVC lớp 3: Từ ngữ về thể thao, dấu phảy
Băng Hình: LTVC lớp 3: Từ ngữ về thể thao, dấu phảy

NộI Dung

Các lời nói chung hoặc danh từ tập thể là những từ chỉ nhóm hoặc tập hợp của sự vật. Ví dụ: bãi cạn (bộ cá), bảng chữ cái (bộ chữ cái).

Một từ tập thể không giống như một từ số nhiều. Ví dụ: cây là một danh từ chung được thể hiện ở số nhiều, trong khi rừng là một danh từ tập thể được diễn đạt ở số ít. Đó là một khu rừng đơn lẻ, có nhiều cây cối.

  • Nó có thể phục vụ bạn: Danh từ riêng và tập thể

Ví dụ về các từ tập thể cụ thể

  1. Học viện Cảnh sát: Nhóm cảnh sát.
  2. Nhóm: Tập hợp những người có tổ chức.
  3. Trung tâm mua sắm: Bộ cây dương.
  4. Bảng chữ cái: Tập hợp các chữ cái.
  5. Sinh viên: Tập hợp các học sinh.
  6. Grove: Bộ cây.
  7. Quần đảo: Nhóm đảo.
  8. Hải quân: Tập hợp các lực lượng hải quân.
  9. Ban nhạc: Đoàn nhạc công.
  10. Đàn: Tập hợp các loài chim.
  11. thư viện: Tập sách.
  12. rừng: Nhóm cây xanh.
  13. Lưng ngựa: Bộ ngựa.
  14. Stud: Bộ ngựa cái.
  15. Xả rác: Bộ chó con và các động vật khác.
  16. Bãi cạn: Bộ cá.
  17. Ấp: Nhóm nhà.
  18. Clan: Tập hợp những người thân có quan hệ bền chặt và độc quyền.
  19. Giáo sĩ: Tập hợp các giáo sĩ.
  20. Tình anh em: Tập hợp các linh mục hoặc tu sĩ.
  21. Hive: Toàn bộ hoặc tổ ong.
  22. Chòm sao: Nhóm các ngôi sao.
  23. Điệp khúc: Nhóm ca sĩ.
  24. Cumulus: Tập hợp những thứ được đặt chồng lên nhau.
  25. Hàm răng: Nhóm răng.
  26. Nhà bếp: Bộ đồ ăn.
  27. Từ điển: Tập hợp các từ với định nghĩa của chúng.
  28. quân đội: Bộ binh.
  29. Họp lại: Nhóm ong.
  30. Đội: Tập hợp những người làm việc cùng nhau.
  31. gia đình: Tập hợp họ hàng.
  32. Liên kết: Tập hợp các bang tạo thành một quốc gia.
  33. Thư viện phim: Bộ phim.
  34. Hạm đội: Bộ tàu thủy, máy bay hoặc ô tô.
  35. Thư viện âm thanh: Tập hợp các bản ghi âm.
  36. Hình thức. Tập hợp các công thức.
  37. ngân hà: Tập hợp các ngôi sao.
  38. Giành được: Bộ động vật.
  39. Bầy đàn: Tập hợp những người.
  40. bang hội: Nhóm người dành riêng cho một hoạt động nghề nghiệp hoặc thủ công hàng loạt.
  41. Đàn: Tập hợp các giáo dân.
  42. Bầy đàn: Bộ động vật.
  43. Thư viện báo: Tập hợp các tờ báo.
  44. Horde: Tập hợp những người bạo lực.
  45. Đóng gói: Tập hợp các động vật như chó hoặc sói.
  46. Bảng y tế: Bộ bác sĩ.
  47. gặp gỡ: Tập hợp các cá nhân chỉ đạo công việc.
  48. Pháp luật: Bộ luật.
  49. Quân đoàn: Bộ binh.
  50. Ngôn ngữ: Tập hợp các từ.
  51. Chanh: Bộ cây chanh.
  52. Giảng bài: Bộ giáo viên.
  53. Cánh đồng ngô: Bộ cây ngô.
  54. Bầy đàn: Bộ động vật.
  55. Bầy đàn: Tập hợp những người.
  56. Rừng ô liu: Bộ cây ô liu.
  57. Dàn nhạc: Nhóm nhạc công.
  58. Xương: Bộ xương rời.
  59. Băng nhóm. Tập hợp các tệ nạn sống, các thành viên băng đảng.
  60. Đàn: Tập hợp các loài chim.
  61. Trung đội: Bộ quân.
  62. Bầy đàn: Bộ lợn.
  63. Bộ sưu tập: Bộ tranh và / hoặc ảnh.
  64. Gỗ tùng: Bộ cây thông.
  65. Brood: Bộ gà con.
  66. Khoa: Bộ giáo viên.
  67. Đàn: Bộ cừu.
  68. Sách công thức: Bộ công thức nấu ăn.
  69. Xe lửa: Tập hợp các động vật đóng gói.
  70. Phân phối: Tập hợp các nghệ sĩ.
  71. Rừng sồi: Bộ cây sồi.
  72. Đi hành hương: Tập hợp những người.
  73. Vườn hoa hồng: Bộ cây hoa hồng.
  74. Phái: Tập hợp những người tuân theo một học thuyết.
  75. kho báu: Bộ tiền xu, tiền hoặc đồ vật quý giá.
  76. Bát đĩa bằng sành: Bộ đồ dùng nhà bếp.
  77. Phòng thay đồ: Bộ quần áo.
  78. Thư viện băng hình: Tập hợp các bản ghi video.
  79. Vườn nho: Bộ dây leo.
  80. từ vựng: Tập hợp các từ.

Theo với:


  • Danh từ tập thể
  • Câu với danh từ chung
  • Danh từ chung của động vật


ĐọC Sách NhiềU NhấT

Đã sẵn sàng
Động từ kết thúc bằng -bir
Phép ẩn dụ