Tác Giả:
Peter Berry
Ngày Sáng TạO:
19 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
1 Tháng BảY 2024
![LTVC lớp 3: Từ ngữ về thể thao, dấu phảy](https://i.ytimg.com/vi/bZDKOxTz_qg/hqdefault.jpg)
NộI Dung
Các lời nói chung hoặc danh từ tập thể là những từ chỉ nhóm hoặc tập hợp của sự vật. Ví dụ: bãi cạn (bộ cá), bảng chữ cái (bộ chữ cái).
Một từ tập thể không giống như một từ số nhiều. Ví dụ: cây là một danh từ chung được thể hiện ở số nhiều, trong khi rừng là một danh từ tập thể được diễn đạt ở số ít. Đó là một khu rừng đơn lẻ, có nhiều cây cối.
- Nó có thể phục vụ bạn: Danh từ riêng và tập thể
Ví dụ về các từ tập thể cụ thể
- Học viện Cảnh sát: Nhóm cảnh sát.
- Nhóm: Tập hợp những người có tổ chức.
- Trung tâm mua sắm: Bộ cây dương.
- Bảng chữ cái: Tập hợp các chữ cái.
- Sinh viên: Tập hợp các học sinh.
- Grove: Bộ cây.
- Quần đảo: Nhóm đảo.
- Hải quân: Tập hợp các lực lượng hải quân.
- Ban nhạc: Đoàn nhạc công.
- Đàn: Tập hợp các loài chim.
- thư viện: Tập sách.
- rừng: Nhóm cây xanh.
- Lưng ngựa: Bộ ngựa.
- Stud: Bộ ngựa cái.
- Xả rác: Bộ chó con và các động vật khác.
- Bãi cạn: Bộ cá.
- Ấp: Nhóm nhà.
- Clan: Tập hợp những người thân có quan hệ bền chặt và độc quyền.
- Giáo sĩ: Tập hợp các giáo sĩ.
- Tình anh em: Tập hợp các linh mục hoặc tu sĩ.
- Hive: Toàn bộ hoặc tổ ong.
- Chòm sao: Nhóm các ngôi sao.
- Điệp khúc: Nhóm ca sĩ.
- Cumulus: Tập hợp những thứ được đặt chồng lên nhau.
- Hàm răng: Nhóm răng.
- Nhà bếp: Bộ đồ ăn.
- Từ điển: Tập hợp các từ với định nghĩa của chúng.
- quân đội: Bộ binh.
- Họp lại: Nhóm ong.
- Đội: Tập hợp những người làm việc cùng nhau.
- gia đình: Tập hợp họ hàng.
- Liên kết: Tập hợp các bang tạo thành một quốc gia.
- Thư viện phim: Bộ phim.
- Hạm đội: Bộ tàu thủy, máy bay hoặc ô tô.
- Thư viện âm thanh: Tập hợp các bản ghi âm.
- Hình thức. Tập hợp các công thức.
- ngân hà: Tập hợp các ngôi sao.
- Giành được: Bộ động vật.
- Bầy đàn: Tập hợp những người.
- bang hội: Nhóm người dành riêng cho một hoạt động nghề nghiệp hoặc thủ công hàng loạt.
- Đàn: Tập hợp các giáo dân.
- Bầy đàn: Bộ động vật.
- Thư viện báo: Tập hợp các tờ báo.
- Horde: Tập hợp những người bạo lực.
- Đóng gói: Tập hợp các động vật như chó hoặc sói.
- Bảng y tế: Bộ bác sĩ.
- gặp gỡ: Tập hợp các cá nhân chỉ đạo công việc.
- Pháp luật: Bộ luật.
- Quân đoàn: Bộ binh.
- Ngôn ngữ: Tập hợp các từ.
- Chanh: Bộ cây chanh.
- Giảng bài: Bộ giáo viên.
- Cánh đồng ngô: Bộ cây ngô.
- Bầy đàn: Bộ động vật.
- Bầy đàn: Tập hợp những người.
- Rừng ô liu: Bộ cây ô liu.
- Dàn nhạc: Nhóm nhạc công.
- Xương: Bộ xương rời.
- Băng nhóm. Tập hợp các tệ nạn sống, các thành viên băng đảng.
- Đàn: Tập hợp các loài chim.
- Trung đội: Bộ quân.
- Bầy đàn: Bộ lợn.
- Bộ sưu tập: Bộ tranh và / hoặc ảnh.
- Gỗ tùng: Bộ cây thông.
- Brood: Bộ gà con.
- Khoa: Bộ giáo viên.
- Đàn: Bộ cừu.
- Sách công thức: Bộ công thức nấu ăn.
- Xe lửa: Tập hợp các động vật đóng gói.
- Phân phối: Tập hợp các nghệ sĩ.
- Rừng sồi: Bộ cây sồi.
- Đi hành hương: Tập hợp những người.
- Vườn hoa hồng: Bộ cây hoa hồng.
- Phái: Tập hợp những người tuân theo một học thuyết.
- kho báu: Bộ tiền xu, tiền hoặc đồ vật quý giá.
- Bát đĩa bằng sành: Bộ đồ dùng nhà bếp.
- Phòng thay đồ: Bộ quần áo.
- Thư viện băng hình: Tập hợp các bản ghi video.
- Vườn nho: Bộ dây leo.
- từ vựng: Tập hợp các từ.
Theo với:
- Danh từ tập thể
- Câu với danh từ chung
- Danh từ chung của động vật