Những từ cùng vần với "shoe"

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 10 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 14 Có Thể 2024
Anonim
Our Miss Brooks: Deacon Jones / Bye Bye / Planning a Trip to Europe / Non-Fraternization Policy
Băng Hình: Our Miss Brooks: Deacon Jones / Bye Bye / Planning a Trip to Europe / Non-Fraternization Policy

NộI Dung

Có vài những từ có vần với "shoe": Giết người, Ato, Giá rẻ, Chức vô địch, bằng phẳng, hợp đồng, Datum, con mèo, vô ơn, ngược đãi, mùi, trại trẻ mồ côi, con vịt, thỏa thuận, Phó chủ tịch (vần phụ âm), luật sư, ca hát, cẩn thận, tôi rửa sạch, sax (vần đồng âm).

Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.

Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:

  • Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "shoe", nguyên âm được nhấn trọng âm là A thứ hai, vì vậy nó sẽ tạo ra phụ âm vần với các từ kết thúc bằng -ato. Ví dụ: zaptrói - destrói.
  • Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ "shoe" có vần đồng âm với các từ trùng nguyên âm A và O, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: zapđếnthoặc là - bảo trọngđếndhoặc là.
  • Xem thêm: Các từ có vần

Những từ có vần với "shoe" (vần có phụ âm)

ACtróisau đótróiđèn neontrói
axettróidesactróinitrtrói
vô danhtróidestróiTháng 11trói
riêng biệttróikhử nướctróigia tinhtrói
bị giậttróitrống rỗngtróimồ côitrói
bị giếttróingôi saotróiptrói
tróibị rơitróiMẫutrói
chân dungtróihình thứctróiperctrói
cử nhântróiviết nguệch ngoạctróilàm ơntrói
cá voitróigtróirtrói
Quán rượutróigrtróiquan hệtrói
tróiChàotróiremtrói
bicarbontróihydrtróiresctrói
quán quântróiingrtróiretrtrói
thật thàtróingaytróicảm nhậntrói
carbohydratetróiquán trọtróicòitrói
chtróivô cảmtróitiếng sindictrói
chảitróimaltrtróisulftrói
vợ lẽtróiủy tháctróiduy trìtrói
contrtróimtróiphích nướctrói
dtróimultróitrtrói
debtróintróitriumvirtrói

Những từ có vần với "shoe" (vần đồng âm)

aclđếnmhoặc làngắt kết nốiđếnmhoặc làSmđếnghoặc là
acunđếnrhoặc lànquá đángđếndhoặc lànđếnbhoặc làS
may mắnđếndhoặc làthưc dậyđếnndhoặc làgiày trượt patinđếnmhoặc làS
dự đoánđếnrhoặc lànđàođếnmhoặc làSgiá bánđếndhoặc là
đếnrchoặc làloại bỏđếnmhoặc làSrecđếnR Ghoặc làS
kinh ngạcđếnrhoặc làntrống rỗngđếnchoặc làtuyên bốđếnndhoặc là
tạiđếnrhoặc lànespđếnnthoặc làremunerđếnrhoặc làn
phía sauđếndhoặc làbỏ rađếnmhoặc làSSđếnchoặc là
bồn tắmđếnrhoặc lànsự hưởng thụđếndhoặc làMuốiđếndhoặc là
khốiđếndhoặc làvồ lấyđếnndhoặc làSđếnnthoặc là
cđếnmphoặc làngười cầm láiđếndhoặc làSđếnxhoặc là
cđếnnthoặc làhermđếnnhoặc làđau khổđếnmhoặc làS
tảiđếndhoặc làlđếnghoặc làtđếnchoặc là
chđếnthoặc làlđếnR Ghoặc làgõ cửađếndhoặc là
Tôi đã suy ngẫmđếndhoặc lànâng lênđếnrhoặc làncông việcđếnjhoặc là
bảo trọngđếndhoặc làSliviđếnnhoặc làvđếnghoặc là
bỏ điđếnrhoặc lànngười ham muốnđếndhoặc làzđếnnchoặc làS

Bài thơ có từ "giày"

  1. Với mẹo của tôi giày
    vũng nước lớn chiến đấu
    vẽ như viết nguệch ngoạc
    ánh sáng của nó làm tôi dừng lại trong chốc lát
  2. Tại trụ sở của liên đoàn lao động
    sự tàn nhẫn đã xảy ra giết người
    sát thủ trẻ và tân binh
    bỏ quên giày
  3. Đó là con mèo
    người ngoài hành tinh và vô ơn
    trong một sự sung sướng
    Tôi mang của tôi giày
  4. Nó dành cho anh ấy rất chào mừng
    nghe này câu chuyện:
    đến tại Trung học phổ thông
    không có tất hoặc giày
  5. A vallenato
    một mình tôi giày
    tối nay chúng ta sẽ làm một sự đối xử
    chúng tôi sẽ nhảy cho đến khi ngôi sao
  • Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn

Những câu có từ cùng vần với "shoe"

  1. Chúng tôi đã tìm thấy một giày trên sân thượng của giết người.
  2. Nếu bạn về nhà với anh ấy con mèo Tôi sẽ phải giấu giày.
  3. Họ đang tạo ra một bộ sưu tập giày cho trẻ em của trại trẻ mồ côi.
  4. Trận đấu gần như cà vạt, nhưng tôi đã thua vì tôi đã chơi mà không có giày.
  5. Trong thị trường này họ bán giày rất rẻ.
  6. Rất là chào mừng thấy bạn nhảy với những người đó giày.
  7. Bạn phải mặc vào giày trước khi cắm vào bộ máy.
  8. Mặc chúng vào giày từ Ngay lúc này!
  9. Chúng tôi đã thực hiện một sự đối xử: Nếu cô ấy làm bài tập về nhà, tôi sẽ trả lại giày.
  10. Mẹ tôi không bao giờ ăn bánh tét, nhưng giày phẳng.
  11. Tôi hầu như không percato rằng tất cả những người phục vụ trong quán bar này đều không có giày.
  12. Chúng tôi đã mua một trong chốc lát hai cặp giày.
  13. Bạn phải đặt giày nhảy cái này vallenato.
  14. Trường nhận từ liên đoàn lao động hai mươi cặp giày.
  15. Toribio đã vẽ một gia đình gồm Vịt với giày.

Theo với:


  • Những từ có vần với "cat"
  • Những từ cùng vần với "duck"
  • Những từ có vần với "tay"
  • Những từ có vần với "mắt"


Bài ViếT MớI

Thực phẩm giàu axit amin
Trích dẫn nguyên văn
Trọng âm nhấn mạnh