Những từ có vần với "sun"

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 19 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
Những từ có vần với "sun" - Bách Khoa Toàn Thư
Những từ có vần với "sun" - Bách Khoa Toàn Thư

NộI Dung

Có vài những từ có vần với "sun": Bình xịt, rượu, Bóng rổ, Ốc sên, Cholesterol, điều khiển, Chém gió, thiếu kiểm soát, người Tây Ban Nha, Đèn lồng, hạt đậu, Hoa hướng dương, mục tiêu, Metanol, vai trò (vần phụ âm), nhiệt, vô địch, màu sắc, đau, rum, cưa (vần đồng âm).

Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.

Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:

  • Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "sol", nguyên âm có trọng âm là O, vì vậy nó tạo ra các vần có phụ âm với các từ kết thúc bằng -ol. Ví dụ: Sol - xaol.
  • Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ "sun" có một vần đồng âm với những từ trùng ở nguyên âm O, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: Shoặc làCác mhoặc làr.
  • Xem thêm: Các từ có vần

Những từ có vần với "sun" (vần có phụ âm)

erosolcresolcố vấnol
tạiolkhủng hoảngolthiên thạchol
rượuolcrolbạn nhìnol
tự động điều khiểnolđĩa đệmolsương mùol
autogoltây ban nhaolmongol
thợ hớt tócolbóp cổolnabicol
bóng rổoletanoldừng lạiol
bolphiến diệnolcây bútol
bujarasolxaolprotosol
capiscolfenolbạn lấy điol
tính cácholhình thứcolretinol
carbinolhạt đậuolđáol
người bán thịtolcác chuyến du lịcholrol
chincolglycolsotol
cocolgoltaracol
colguacamoltimol
cholesterolbạn giữoltiracol
controlnháy mắtolxoayol
dàn hợp xướngolnói dốiolbóng chuyềnol

Những từ có vần với "sun" (vần đồng âm)

hoạt độngónkhuếch tánhoặc làrcâyó
xâm lượchoặc làrsố chiahoặc làrphoặc làr
hoặc làrdolhoặc làrtiền thânhoặc làr
tiền nhânhoặc làremishoặc làrdự báohoặc làr
arrhoặc làzevashoặc làrgiáo viênhoặc làr
ascenshoặc làrTôi bị trục xuấthoặc làrMáy phát radiohoặc làr
át chủ bàihoặc làrflhoặc làrregión
balóndân gianhoặc làrkiềm chếó
bồn tắmónháy máyhoặc làrquan hệhoặc làj
bicolhoặc làrlông thúhoặc làrRumhoặc làr
người máyóngroshoặc làrĐã ngồihoặc làr
brillóthúc đẩyhoặc làrTôi rời đió
cái hộpóncuộc xâm lượchoặc làrcảm nhậnhoặc làr
nhiệtóđảo ngượchoặc làrChúng tôió
Vôihoặc làrdiễn thuyếthoặc làrsự thành cônghoặc làr
tôi đã thay đổióbạnóntruyền hìnhhoặc làr
clhoặc làncó thểhoặc làrrun rẩyhoặc làr
nệmónđàn ônghoặc làrtemhoặc làr
cải bắphoặc làrnhiều màuhoặc làrtempló
đã ănótôi đã được sinh raóphản bộión
bối rốióntôi đã được sinh raónchiến thắngó
tôi lớn lênóolhoặc làrvalhoặc làr
nguyền rủahoặc làrđàn áphoặc làrvelhoặc làz
phòng ngựhoặc làrtruy vấnhoặc làrvisión
tráiópinthoặc làrtôi đã sốngó

Bài thơ có từ "mặt trời"

  1. Thưởng thức một cocol
    với khuôn mặt của mặt trời
    từng bước của ốc sên
    tôi sẽ đi bơi
  2. Hãy nghĩ về anh ấy protosol
    điều đó đã làm phát sinh mặt trời
    nếu anh ấy hoàn thành vai trò
    cô ấy sẽ đánh rơi điều khiển
  3. Cái đó không kiểm soát
    điều đó giải phóng mặt trời
    đã dành cho anh ấy ốc sên
    cường độ của bình xịt
  4. Tìm kiếm giá thầu mặt trời
    trên một cánh đồng Tiếng Mông Cổ
    a hoa hướng dương
    làm đổ của bạn nồi nấu kim khí
  5. Một buổi chiều trên mặt đất người Tây Ban Nha
    chiếu vào tôi mặt trời
    sáng lên như đèn lồng
    một trò chơi quỳ tím
  • Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn

Câu có tiếng có vần "sun"

  1. Bạn phải chăm sóc mặt trời khi bạn đi tận hưởng mùa hè người Tây Ban Nha.
  2. Vận động viên không thể bơi tốt bởi vì nó đã bị ngăn cản bởi sự phản xạ của các tia mặt trời.
  3. Đừng để ống sơn đó vào bình xịt đưa cho anh ta mặt trời.
  4. Anh trai tôi thắp sáng một đèn lồng khi đèn tắt mặt trời.
  5. Cái đó ốc sên muốn trốn khỏi tia sáng của mặt trời.
  6. Cha tôi đóng đinh tấm che nắng để bảo vệ chúng tôi khỏi mặt trời.
  7. Trên bãi biển họ đã mặt trời và sau đó họ chơi foosball.
  8. Trái san hô của sương mù tỏa sáng ở mặt trời.
  9. Tôi thường xuyên ngậm nước khi chơi bóng chuyền dưới chùm tia của mặt trời.
  10. Chúng tôi uống bia và ăn guacamole ném cho mặt trời.
  11. Chắc hẳn anh ta đã trồng ở một khu vực khác của khu vườn nabicol vì vậy mà mặt trời.
  12. Bác sĩ nói với bạn tôi mặt trời bạn nên hạ thấp cholesterol.
  13. Các bạn trẻ xem nhật thực mặt trời trên bầu trời Tiếng Mông Cổ.
  14. Bạn phải làm khô ở mặt trời hạt giống của hạt đậu.
  15. Các cầu thủ thay thế không thể nhìn thấy tốt trong lần đầu tiên mục tiêu bởi vì nó cho họ phản ánh mặt trời.
  16. Tối nay tôi sẽ trình diễn nháy mắt về các hành tinh và mặt trời.
  17. Mẹ tôi đã mua một số viên thuốc từ tinh dầu bạc hà tan chảy lúc mặt trời.
  18. Đừng rời khỏi mặt trời cái chai đó rượu.
  19. Chiều hôm đó mặt trời ngay khi chúng tôi đến buổi hòa nhạc của nhạc rock and roll.
  20. Tôi sợ rằng hoa hướng dương không hấp thụ ánh sáng từ mặt trời.

Theo với:


  • Những từ có vần với "moon"
  • Những từ cùng vần với "sky"
  • Những từ có vần với "sao"
  • Những từ có vần với "mưa"
  • Những từ có vần với "hoa"


ẤN PhẩM Phổ BiếN

Phân số
Hồi ký
Thể khí