Tính từ đủ điều kiện trong tiếng Anh

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 14 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
IR Infrared Spectroscopy Review - 15 Practice Problems - Signal, Shape, Intensity, Functional Groups
Băng Hình: IR Infrared Spectroscopy Review - 15 Practice Problems - Signal, Shape, Intensity, Functional Groups

NộI Dung

Các tính từ là những thuộc tính cho một danh từ cụ thể một số loại thuộc tính hoặc giải thích cho một số điều kiện của nó. Không giống như tiếng Tây Ban Nha và các ngôn ngữ khác, tính từ trong tiếng anh phải luôn luôn chiếm một vị trí trước danh từ trong câu, bởi vì nếu không liên kết giữa hai sẽ không được hiểu. Ngoại lệ duy nhất cho điều này xảy ra trước đây động từ giao cấu như được (to be / to be), vì chúng phục vụ chính xác để gán các điều kiện cho chủ ngữ của câu.

Các thuộc tính được mô tả bởi một tính từ chỉ định có thể thực sự đa dạng, dao động giữa cảm giác, ngoại hình, hình dạng, nhiệt độ, khí hậu hoặc thậm chí vị trí chủ quan của người nói đối với những gì được đề cập đến.

Xem thêm: Câu với tính từ trong tiếng Anh

Ví dụ về tính từ chỉ định trong tiếng Anh

  1. Quảng trường (Quảng trường): "Elmer's có một Quảng trường lí trí " (Elmer có đầu óc Quảng trường)
  2. Tròn (tròn): "Hãy thảo luận về nó trong một tròn bàn”(Chúng ta hãy thảo luận tại một bàn tròn)
  3. Rỗng (trống): "Cô ấy là một rỗng người! " (Cô ấy là một trống!)
  4. Đầy(đầy): "Thùng xăng là đầy”(Bình xăng là đầy)
  5. Lớn (lớn): "Tôi sống trong rất to nhà ở”(Tôi sống ở rất to)
  6. Nhỏ (ít): "Tôi đã mua một cái rất nhỏ điện thoại " (Tôi đã mua một cái rất ít)
  7. Nặng (nặng): "Đó làmộtnặng sách”(Thật là một cuốn sách nặng)
  8. Ánh sáng (nhẹ): "Ăn gì đi Ánh sáng”(Ăn gì đi nhẹ)
  9. Chất rắn (chất rắn): "Tôi chỉ thấy một chất rắn tường gạch”(Tôi chỉ thấy một chất rắn tường gạch)
  10. Cao (cao): "Bố tôi rất cao so sánh”(Cha tôi rất cao so)
  11. Quần short (Thấp): "Tôi không thể ngồi trong những quần short Nhiều cái ghế”(Tôi không thể ngồi trên những chiếc ghế đó nên Thấp)
  12. Cứng(Cuối cùng): "Cơ bắp của bạn cảm thấy rất cứng”(Cơ bắp của bạn cảm thấy rất cứng)
  13. Mềm mại (mềm mại): "Đây là một điều tốt, mềm mại khăn quàng cổ”(Đây là một chiếc khăn đẹp và mềm mại)
  14. Nhọn (nhọn): "Nhìn cô ấy kìa nhọn tóc!”(Nhìn vào mái tóc của cô ấy nhọn!)
  15. Nhọn (nhọn): "Đó là một số nhọn kéo bạn có”(Bạn có cái kéo sắc bén nào ở đó)
  16. Gầy (gầy): "Marco cũng nhìn như vậy gầy những ngày này”(Marco cũng nhìn gầy những ngày này)
  17. Mập (Mập): "Ca sĩ opera đó chắc chắn là mập"(Ca sĩ opera đó là Mập)
  18. Đơn giản (đơn giản): "Những điều trong cuộc sống hầu hết là đơn giản”(Những điều trong cuộc sống thường là đơn giản)
  19. Phức tạp (phức tạp): "Nó quá xa phức tạp lý thuyết để giải thích ngay bây giờ " (Đó cũng là lý thuyết phức tạp để giải thích nó ngay bây giờ)
  20. Dễ dàng (dễ dàng):: "Bài kiểm tra ngày hôm qua thực sự là dễ dàng một”(Kỳ thi hôm qua thực sự là dễ dàng)
  21. Khó khăn (khó khăn):
  22. Chậm (chậm): "Chuyến tàu này cũng vậy chậm cho tôi”(Chuyến tàu này quá chậm cho tôi)
  23. Nhanh (Nhanh chóng): "Làm ơn, đừng lái xe như vậy Nhanh”(Xin đừng lái xe như vậy Nhanh chóng)
  24. Thật (thật):Nói với tôi điều gì đó thật”(Hãy cho tôi biết điều gì đó thật)
  25. Sai (sai): "Bạn không tôn thờ sai các vị thần! " (Đừng thờ sai các vị thần!)
  26. Tốt (tốt): "Cố gắng trở thành một tốt cậu bé, Bryan”(Cố gắng trở thành một tốt cậu bé, Bryan)
  27. Xấu (xấu): "Tôi là xấu cô gái thân yêu " (Tôi là con gái xấu, Kính thưa)
  28. Sai lầm (Sai lầm): "Có cái gì đó Sai lầm trong các khoản khấu trừ của bạn" (Có cái gì đó Sai lầm trong các khoản khấu trừ của bạn)
  29. Đúng (Đúng): "Đó là đúng điều cần làm”(Đó là tùy chọn chính xác)
  30. Trơn tru (trơn tru): "Cái bàn này làm bằng gỗ mịn làm sao!" (Gì trơn tru là gỗ của cái bàn này!)
  31. Khô (khô): “Alại quần áo của tôi khô đã sẵn sàng?"(Có phải vậy không khô quần áo của tôi đã?)
  32. Ướt (ẩm ướt): "Quần áo của bạn vẫn còn ướtlấy làm tiếc”(Quần áo của bạn là ẩm ướt vẫn xin lỗi)
  33. Ấm áp (nóng bức): "Hôm nay trời lạnh nhưng tôi cảm thấy ấm áp (Hôm nay trời lạnh, nhưng tôi nóng bức)
  34. Lạnh (lạnh): "Súp của tôi là lạnh, phục vụ nam”(Món súp của tôi là lạnh, phục vụ nam)
  35. Đông cứng (Đông cứng): "Nước từ hồ là Đông cứng(Nước hồ là Đông cứng)
  36. Bị bỏng (Bị bỏng): "Nếu bạn chơi với lửa, bạn sẽ đốt cháy”(Ai chơi với lửa, đốt cháy)
  37. Dơ bẩn (dơ bẩn): "Con chó cần được tắm, nó là dơ bẩn (Con chó cần được tắm. dơ bẩn)
  38. Dọn dẹp (đã làm sạch): "Cô ấy nói lương tâm của cô ấy là dọn dẹp như không khí núi”(Cô ấy nói lương tâm của mình là dọn dẹp như không khí trên núi)
  39. (cũ): "Cây đó là một một”(Cây đó rất )
  40. Trẻ (trẻ): "Hãy vui vẻ khi bạn vẫn còn trẻ, những cậu bé " (Hãy vui vẻ khi bạn những chàng trai trẻ, các bạn)
  41. Muộn (muộn): "Bạn là nhịp đập một lần nữa đến cuộc hẹn của chúng ta, David! " (Bạn đến muộn trở lại ngày của chúng ta, David!)
  42. Sớm (sớm): "Nó vẫn sớm cho trường học, mẹ!" (Vẫn là sớm cho trường học, mẹ!)
  43. Tương lai (Tương lai): "của bạn Tương lai chồng vừa mới đến" (Của bạn Tương lai chồng vừa mới đến)
  44. Thẳng (thẳng): "Đi bộ thẳng đến biển báo màu vàng và bạn sẽ thấy tôi " (Đi bộ thẳng về phía biển báo màu vàng và bạn sẽ thấy tôi)
  45. Đường cong (cong): "Con đường nhận được tất cả cong phía trước”(Con đường được thực hiện bẻ cong sau đó)
  46. Im lặng (im lặng): "Nó có im lặng đột nhiên”(Mọi thứ đã hoàn thành im lặng đột ngột)
  47. Ồn ào (ồn ào): "Tôi không thể chịu được hành vi ồn ào của bạn”(Tôi không thể chịu đựng được hành vi của bạn ồn ào)
  48. Khàn tiếng (khàn khàn): "Tôi tình cờ nghe thấy một khàn tiếng cười”(Trên hết tôi nghe thấy tiếng cười khàn tiếng)
  49. Du dương (du dương): "Cô ấy có một du dương giọng”(Cô ấy có một giai điệu du dương)
  50. Vui mừng (vui mừng): "toi rat vui mừng về gia đình tôi" (Toi rat vui mừng cho gia đình tôi)
  51. Buồn (buồn): "Bạn có thấy anh ấy đang cảm thấy không buồn mọi lúc?"(Bạn không thể thấy rằng anh ấy buồn mọi lúc?)
  52. Bực bội (làm phiền): "Tại sao bạn như vậy bực bội đột ngột? " (Tại sao bạn lại như vậy làm phiền đột ngột?)
  53. Vui lòng (vui mừng):
  54. Sầu muộn (u sầu): "tôi thực sự yêu sầu muộn thơ”(Tôi rất thích thơ sầu muộn)
  55. Xấu xí (xấu xí): "Diana có một xấu xí chân”(Diana có một số xấu xí chân)
  56. Đẹp (đẹp): "Eric có bạn đẹp đôi mắt”(Eric có đẹp đôi mắt)
  57. Gớm ghiếc (kinh khủng): "Sau đó, một số gớm ghiếc quái vật xuất hiệnd ”(Sau đó một số quái vật xuất hiện kinh khủng)
  58. Rực rỡ (xinh đẹp): "Ôi Amy, con của bạn là rực rỡ!”(Ôi Amy, con của bạn là xinh đẹp!)
  59. Thơm ngon (thơm ngon): "Cá bạn đã nấu là thơm ngon”(Món cá bạn nấu là thơm ngon
  60. Khó chịu (khó chịu): "Tôi tìm thấy đồ ăn Mexico khó chịu”(Tôi tìm đồ ăn Mexico khó chịu)
  61. Thoải mái (Thoải mái): "tôi cảm thấy rất Thoải mái trước sự hiện diện của bạn" (Tôi cảm thấy rất Thoải mái trước sự hiện diện của bạn)
  62. Ngọt (ngọt): "Bạn có một ngọt nụ cười " (Bạn có một ngọt nụ cười)
  63. Chua (chua): "Nước trái cây đó có vị chua lấy"(Nước trái cây đó có vị như chua)
  64. Đắng (đắng): "Chúng tôi đã đến đắng kết thúc"(Chúng tôi đến đắng sau cùng)
  65. Vị cay (cay nóng): "Tôi cũng tìm thấy món ăn Hàn Quốc vị cay(Đồ ăn Hàn Quốc quá cay nóng cho tôi)
  66. Khùng (khùng): "tôi phải đi khùng để làm điều này”(Tôi phải quay khùng để làm điều này)
  67. Say (say): "Cho tôi một cốc bia, tôi muốn lấy say”(Cho tôi một cốc bia, tôi muốn say rượu
  68. Chữa lành (sane): “Tôi thề là tôi hoàn toàn chữa lành ngay bây giờ ”(Tôi thề rằng tôi hoàn toàn lành mạnh ngay bây giờ"
  69. Ngủ (ngủ): :, "Tôi sẽ dài ngủ khi bạn trở về”(Tôi sẽ có thời gian ngủ khi bạn trở lại)
  70. Thức giấc (thức giấc): "Bạn có phải thức giấc?"(Những thức giấc?)


Andrea là một giáo viên ngôn ngữ và trên tài khoản Instagram của mình, cô ấy cung cấp các bài học riêng bằng cuộc gọi điện video để bạn có thể học nói tiếng Anh.



Phổ BiếN

Động từ hành động
Các giai đoạn phát triển của con người
Các từ đơn âm