Tác Giả:
Peter Berry
Ngày Sáng TạO:
11 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
1 Tháng BảY 2024
![Những từ có vần với "moon" - Bách Khoa Toàn Thư Những từ có vần với "moon" - Bách Khoa Toàn Thư](https://a.kouraresidence.com/encyclopedia/palabras-que-rimen-con-luna.webp)
NộI Dung
- Những từ có vần với "trăng" (vần có phụ âm)
- Những từ có vần với "moon" (vần đồng âm)
- Bài thơ có từ "trăng"
- Câu có từ vần với "trăng"
Có vài những từ có vần với "moon": một số, xã, cái nôi, Cồn cát, vận may, Inopportune, không có, Đầm phá, Cơ hội, Puna, Tribune, cá ngừ, A, vắc xin (vần phụ âm), đường cong, độ trắng, chói lóa, ngọt ngào, tinh khiết, sâu bướm, dịu dàng (vần đồng âm).
Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.
Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:
- Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "moon", nguyên âm có trọng âm là U, vì vậy nó sẽ tạo ra vần phụ âm với các từ kết thúc bằng -una. Ví dụ: la - Hải cảnga.
- Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ "moon" có một vần đồng âm với những từ trùng với các nguyên âm U và A, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: lhoặc lànđến - shoặc làmđến.
- Xem thêm: Các từ có vần
Những từ có vần với "trăng" (vần có phụ âm)
tiếp taya | da | monta |
dầua | enca | mora |
ACa | liên kếta | ninga |
Ada | hộ tốnga | Hải cảnga |
một sốa | pháo đàia | Bạna |
đếna | gata | cừua |
đếna | nạn đóia | chóa |
Oha | Ha | Con heoa |
con traia | nhập khẩua | pa |
ba | bất hạnha | lạia |
con ngựaa | inoporta | ra |
taxia | laccaya | cốnga |
chứng nhậna | lỗia | ta |
coada | cáca | a |
coma | lebra | bỏ trốnga |
Con thỏa | đánh bónga | yaba |
ca | mancoma | zarzaperra |
bữa ăn sánga | trung giana | cáoa |
Những từ có vần với "moon" (vần đồng âm)
cơ bụnghoặc làrdđến | cầu trượthoặc làmbrđến | nhoặc làtrđếnn |
abhoặc làSđến | đĩahoặc làtđếnS | đượchoặc làSđến |
hành độngúan | bất mãnhoặc làstđến | hoặc làhoặc làgđến |
AChoặc làdđến | ngọthoặc làrđến | oschoặc làrđến |
AChoặc lànđếnn | Tôi đã gửihoặc làdđến | mất đihoặc làrđến |
AChoặc làSđếnS | hộ tốnghoặc làdđến | hoàn hảohoặc làmđến |
aghoặc làjđến | trừhoặc làYđến | bài đănghoặc làlđến |
đếnhoặc làdđến | flhoặc làYđếnn | mang thaihoặc làntđến |
aphoặc làrđếnn | hình thứchoặc làlđếnn | chủ trìhoặc làmđến |
asthoặc làtđến | mát mẻhoặc làrđến | phoặc làlsđến |
aventhoặc làrđến | gamhoặc làzđến | phoặc làmđến |
bifhoặc làrcđến | grhoặc làtđến | phoặc làrđến |
bhoặc làrrđến | imphoặc làlsđếnn | đã chạyhoặc làrđến |
bhoặc làscđến | imphoặc làrđến | mạng lướihoặc làzcđến |
camhoặc làflđến | bao gồmhoặc làYđếnn | Tháng chínhoặc làltđến |
khoanh trònhoặc làlđến | inchoặc làlcđến | đi thôihoặc làrđến |
chung cưhoặc làzcđếnn | bị thươnghoặc làstđến | màuhoặc làrđến |
tâm sựhoặc làndđếnn | tronghoặc làltđếnS | hành hạhoặc làrđến |
gợi ýhoặc làgđếnn | tronghoặc làndđến | traschoặc làrrđến |
gợi ýhoặc làrđến | lechhoặc làzđếnS | trasmhoặc làtđếnn |
sinh vậthoặc làrđến | lochoặc làrđến | cốnghoặc làtđến |
choặc làrvđếnS | lhoặc làzcđến | thoặc làndrđến |
debhoặc làtđến | điênhoặc làrđếnS | thoặc làrbđến |
Từ Dhoặc làzcđến | vui vẻhoặc làzđến | thoặc làYđến |
SDRhoặc làstđến | hỗn hợphoặc làrđếnn | bỏ trốnghoặc lànđến |
D.E.Phoặc làrđến | nhoặc làblđến | liên kếthoặc làlđến |
Bài thơ có từ "trăng"
- Ai sẽ là người tụ họp
dưới sự thanh toán của Mặt trăng
dấu tích của nạn đói
điều đó đánh tôi xã - Kích thước bất hạnh
đã tiết lộ Mặt trăng
với ánh sáng của nó hợp thời
Tôi đã khám phá ra yabuna - Ánh sáng của Mặt trăng
với sức mạnh của anh ấy chung
khao khát của tôi cho vận may
cái nhìn của bạn đó cái nôi - Không có nỗi buồn bất kì
không đau buồn không ai
cũng không phải bất cứ điều gì nhập khẩu
dưới lớp áo choàng của Mặt trăng - Leo lên cồn cát
trong bình tĩnh puna
đến được đầm phá
nơi ẩn náu của Mặt trăng
- Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn
Câu có từ vần với "trăng"
- Đêm đó chúng tôi đã chờ đợi Mặt trăng để tiếp tục chuyến đi xe máy của chúng tôi qua puna.
- Ánh sáng của Mặt trăng soi sáng đứa trẻ trên giá đỡ.
- Tôi đã hỏi Mặt trăng để giúp tôi phục hồi vận may.
- Chúng tôi chiêm ngưỡng Mặt trăng từ cồn cát.
- Anh ấy đã đi bơi ở đầm phá được chiếu sáng bởi một Mặt trăng.
- Tôi đã vẽ trên cát một Mặt trăng có hình dạng giống như một Ôliu.
- tôi nghĩ vậy Mặt trăng tối nay không giống không ai.
- Anh trai của anh ấy vào buổi sáng ăn sáng một ly cà phê với một nửa mặt trăng.
- Cuối năm chúng ta cần điều đó bất kì mặc trang phục của Mặt trăng.
- Bà tôi vào chủ nhật Nhanh từ sáng cho đến khi Mặt trăng.
- Họ đã đi thuyền trong schooner dưới ánh sáng của Mặt trăng.
- Từ trên cùng của tòa nhà của xã bạn có thể đánh giá cao sự rộng lớn của Mặt trăng.
- Ông ấy khuyến khích người chơi từ khán đài tỏa sáng trên cánh đồng như một ngôi sao hoặc như Mặt trăng.
- Chúng tôi đã vào Osuna chỉ khi Mặt trăng.
- Anh, em ho cua toi Mặt trăng cho con gái của bạn cái nôi.
Theo với:
- Những từ có vần với "sao"
- Những từ cùng vần với "sky"
- Những từ có vần với "hoa"
- Những từ có vần "đẹp"