Tác Giả:
Peter Berry
Ngày Sáng TạO:
11 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
12 Có Thể 2024
NộI Dung
Có vài những từ có vần với "joy": đau đớn, sẽ yêu, hòa hợp, trống, cho biết, ngày, năng lượng, tưởng tượng, đảm bảo, sẽ, của tôi, muốn, dưa hấu, giao hưởng, thông cảm, nụ cười, vẫn còn, can đảm (vần).
Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.
Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:
- Vần phụ âm. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong từ "joy", nguyên âm được nhấn mạnh là I, vì vậy nó tạo ra vần phụ âm với các từ kết thúc bằng -ía. Ví dụ: vui sướngía - lạiía.
- Vần đồng âm. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Ví dụ: LÀhoặc làr - pasión. Từ "joy" không cho phép ghép vần, vì từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng không có chữ cái phụ âm.
- Xem thêm: Các từ có vần
Những từ có vần "vui mừng" (vần có phụ âm)
ômía | entropía | Pía |
thừa nhậnía | espía | picardía |
afonía | ngôi saoía | người đánh bóngía |
agonía | tưởng tượngía | số dưía |
phóng toía | fiambrería | chính sáchía |
tiết kiệm tiềnía | ngân sáchía | porfía |
phạm viía | fría | con lợnía |
yêuía | frutería | người khuân vácía |
vô chính phủía | bộ sưu tậpía | bậtía |
đốt cháyía | Bảo hànhía | giáo viênía |
lắp rápía | García | phổiía |
màu hồng nhạtía | đồ thịía | máy nghiền bộtía |
Tác giảía | kêu laía | Những gì để đượcía |
bahía | thô lỗía | chủ trang trạiía |
nhảyía | bảo vệía | Quốc vươngía |
hóiía | guía | cátía |
thợ hớt tócía | sẽía | santería |
ắc quyía | thợ rènía | câyía |
tiểu sửía | bao daía | Ôngía |
sinh họcía | bàn làía | khôía |
phù thủyía | jauría | serranía |
tư sảnía | hệ thống cấp bậcía | đối diệnía |
bình tĩnhía | thợ kim hoànía | đẹpía |
nóng bứcía | Sữaía | Âm thanhía |
hátía | nội yía | đồng bộ hóaía |
ốngía | sáchía | điều chỉnhía |
chía | để gọiía | vượt trộiía |
phẫu thuậtía | Đàn ôngía | muộnía |
nhát ganía | chóng mặtía | tía |
ănía | Biểnía | họ némía |
cam kếtía | cao hơnía | vẫnía |
đồng hànhía | tốtía | uốngía |
muaía | giai điệuía | vô lýía |
nhầm lẫnía | cố vấnía | xuyên quaía |
chinh phụcía | thương giaía | trilogía |
vết cắtía | hàng hóaía | củía |
cría | mía | gia sưía |
cót kétía | diễn viên phụía | umbría |
phần còn lạiía | op của tôiía | thốt raía |
día | chế độ quân chủía | bỏ trốngía |
thợ nhuộmía | Chếtía | lễ tình nhânía |
ngủía | khí nénía | valía |
trúng tuyểnía | cung cấpía | verdulería |
empathía | chính tảía | vía |
encía | bệnh nhiía | thợ lắp kínhía |
nghị lựcía | người câu cáía | vigía |
Những câu có từ vần với "niềm vui"
- Tôi cảm thấy rất nhiều lòng can đảm đó là tôi dám hét lên từ vui sướng.
- Sửa chữa chỉnh hình hoàn hảo và giáo viên cảm thấy tuyệt vời vui sướng.
- Các hèn nhát đối lập với vui sướng.
- Các ngày rằng bạn quyết định gạt bạn sang một bên đau đớn, nó sẽ là thời điểm khi vui sướng.
- Tôi bảo lưu sự thô lỗ Ồ không có thể tiếp tục ngày với vui sướng.
- Trong hạn hán không había lựa chọn thay thế, đói xâm lược trái tim của quyền lãnh chúa.
- Chúng tôi sẽ ăn bưởi và dưa hấu đến giữa trưa và chúng tôi sẽ cảm thấy một sự tươi mới tuyệt vời và vui sướng.
- Trong làng có một chuồng ngựa và một lò rèn và mọi người Họ đã đến với vui sướng nói chuyện với ông già có họ Garcia.
- Xuất sắc sau đó Đồn cảnh sát giá trị và lòng can đảm sau đó cảnh sát sinh viên mới tốt nghiệp đang mỉm cười và tự hào họ đã nhận được đĩa của bạn với vui sướng.
- Các làn điệu âm thanh và trái tim dì với rất nhiều vui sướng.
- Trong văn phòng của khoa nhi bác sĩ thông báo phẫu thuật.
- Nhiều người không cảm thấy vui sướng nhưng tôi biết đó là người duy nhất thay thế.
- Các tay đua sẽ đi xe với vui sướng ngựa của họ và sẽ cố gắng chiến thắng cuộc đua với ân sủng lớn và lịch sự.
- Sẽ ngủ nhiều giờ hơn và với vui sướng nếu sớm hơn tôi sẽ nằm xuống.
- Tôi đi xem phim mỗi tối với Lucy và điều đó tạo ra một vui sướng.
- Một cách anh ấy cao bước đi cuộc sống của bạn với nhiệt huyết, sức mạnh và vui sướng.
- Tôi đã đến bác sĩ mắt và ông ấy nói với tôi rằng tôi có độ đo măt kiêng. Tôi sẽ kiên nhẫn và từ tốn và vui sướng cho đến khi bạn thực hiện một cuộc tư vấn với các chuyên gia khác.
- Ở trường chúng tôi học tất cả các triều đại và sự kinh ngạc lớn đã tạo ra cho chúng tôi như vậy chế độ quân chủ bởi vì họ sống trong sự xa hoa và vui sướng.
- Đến giữa trưa Tôi sẽ đi tắm nếu họ không cắt nước trong vòi nước. Tốt hơn bạn nên bình tĩnh chờ đợi và với vui sướng.
- Với tuyệt vời lịch sự Bá tước đã đợi khách ở cổng cung điện với một cỗ xe lớn vui sướng.
Theo với:
- Những từ cùng vần với "hạnh phúc"
- Các từ cùng vần với "happy"
- Những từ cùng vần với "heart"
- Những từ cùng vần với "love"