NộI Dung
Grave words là những từ được nhấn trọng âm (có hoặc không có dấu) ở âm tiết thứ hai đến cuối cùng. Chúng còn được gọi là llanas hoặc proxitone. Ví dụ: đã chođến, rochoặc là.
Những âm tiết được phát âm với cường độ lớn hơn những âm tiết khác trong một từ được gọi là âm tiết có trọng âm. Hầu như tất cả các từ trong tiếng Tây Ban Nha đều có một âm tiết được nhấn mạnh duy nhất. Các âm tiết khác được gọi là không nhấn. Nói cách khác, những từ nghiêm túc là những từ có âm tiết được nhấn mạnh là thứ hai đến cuối cùng.
Các gián đoạn Đó là sự kết hợp của hai nguyên âm thuộc các âm tiết khác nhau. Nó là một cấu trúc âm vị học, vì vậy ngay cả khi có chữ H giữa các nguyên âm, nó cũng được coi là gián đoạn. Ví dụ: buho.
Các gián đoạn có thể được hình thành bởi:
- Hai nguyên âm mở. Chúng có trọng âm tùy thuộc vào quy tắc nhấn trọng âm. Ví dụ:cre-eme, he-ro-e, le-o.
- Hai nguyên âm đóng. Chúng có trọng âm phụ thuộc vào quy tắc nhấn trọng âm. Ví dụ: al-co-hol, co-o-pe-ra-ron.
- Một nguyên âm mở và một nguyên âm đóng. Họ luôn luôn có một trọng âm. Ví dụ: cười, pa-ís, pu-a.
Khi nào các từ nghiêm túc được đánh dấu?
Để biết những từ nghiêm túc nào phải có trọng âm, chúng ta phải tuân theo một quy tắc:
- Nếu từ mộ kết thúc bằng n, s hoặc nguyên âm, nó không có trọng âm. Ví dụ: họ đã hát, cách, may mắn.
- Nếu từ nghiêm túc kết thúc bằng một chữ cái khác, nó có trọng âm. Ví dụ: bãi cỏ, đô la.
Tuy nhiên, gián đoạn được tạo thành bởi một nguyên âm mở (a, e, o) và một nguyên âm đóng (i, u) luôn mang trọng âm.
Ví dụ về các từ nghiêm trọng khi gián đoạn
Vận động chính sáchía | thể loạiía | LChàolàm |
Bị ghétía | Choặc làrted | Lejía |
Mởía | Coethô bạo | Letanía |
Trừu tượngía | Cohetrà | Lio |
Abuchean | Lưu trữía | Lhoặc làchảy máu |
Chánía | Chạyea | Lucía |
Mangía | ChạyíaS | Bậc thầyía |
Trọng âmúa | Chạyía | Giai điệuía |
Tẩu thoátían | Creía | Gặpeocười |
Hành độnguo | Cheía | Nhạc họcía |
Không khíkết tội | Nóiía | Điều hướngio |
Afonía | Defía | đại dươngía |
Ah hoặcrro | Không tin tưởngía | Odisea |
Sẽio | Ướcía | Orthographía |
Aldea | Día | Paises |
Vui sướngía | Distrailàm | thợ làm bánhía |
Algarabía | Nghi ngờíaS | Bài thơía |
ĐếníaS | Duo | Policía |
Bình minhía | Giáo dụcían | Vị tríeen |
Nhàoía | Ví dụtôi đã ngheSaint | Proeza |
Để đe dọaían | Nghị lựcía | Profecía |
Ân xáía | Mát mẻio | Prồ vânglà |
Gây mêía | EngrChàolàm | Tâm lý họcía |
Apeađi | Bọc lạiíaS | Púa |
Xin lỗiía | T của nóio | Raices |
Apoplexyía | Từ nguyênía | Realeza |
Armería | Ngoại trừEU | Reditúan |
Đáp ứngía | Ủng hộían | Remolonea |
Thuộc tínhían | Để tài trợían | RHuhanh em |
Azalea | Florecían | REUne |
Thúc đẩyían | Hình thànhían | Rocio |
Bacalnăm | Frio | Rtôi đã nghelàm |
Vi khuẩn họcía | Puckerían | Cátía |
Hóiio | Bộ sưu tậpía | Sequía |
Batería | Ganzúa | Symphonía |
Beađến | Khách hàng của gái giang hồio | Nụ cườiI E |
Biografía | Geografía | Đau khổía |
Sinh họcía | Grúa | Teohàng |
Bhoặc là | Giốngía | Tetraedrone |
Phù thủyía | Nói chuyệnían | Tio |
Bhoặc córdilla | Hastio | Vẫnía |
Buho | Cô ấytôi đã nghena | Xe điệnía |
Bujía | Cô ấytôi đã ngheSaint | Trineo |
Hiệp sỹía | Hexaedrone | Trio |
Cockatúa | Để chìmía | Vacio |
Săn bắnía | Để minh họaíaS | Valía |
Cà phêChàona | Tưởng tượngía | Bayía |
Caicho | Inducía | Zoología |
Camaradería | Năn nỉían | Đếnía |
thợ mộcía | Điían | Giọng caio |
Nó có thể phục vụ bạn:
- Các từ bị gián đoạn
- Lời nói nghiêm túc
- Từ sắc nét với thời gian gián đoạn
- Những từ không dấu