Các từ có vần với "table"

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 10 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
Các từ có vần với "table" - Bách Khoa Toàn Thư
Các từ có vần với "table" - Bách Khoa Toàn Thư

NộI Dung

Có vài những từ có vần với "table": vượt qua, nữ bá tước, hôn, Công ty, dâu rừng, bánh mì kẹp thịt, In, mayonnaise, cân, công chúa, hứa, quay lại, sự ngạc nhiên, cứng, Màu ngọc lam (vần phụ âm), ong, bà, ngoại hình, mận, thư, ngồi (vần đồng âm).

Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.

Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:

  • Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "table", nguyên âm được nhấn trọng âm là E, vì vậy nó sẽ tạo ra phụ âm vần với các từ kết thúc bằng -esa. Ví dụ: mcái đó - pcái đó.
  • Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ "bàn" có vần đồng âm với những từ trùng nguyên âm E và A, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: mSđến - mntđến.

Cần lưu ý rằng vần là mối quan hệ âm thanh giữa các từ, vì vậy đôi khi chúng sẽ vần theo cách phụ âm với những từ "bảng" không được viết bằng S mà bằng Z, nhưng được phát âm giống nhau (điều này xảy ra chỉ ở một số quốc gia). Ví dụ: tôi nhớeza, thứ tựeza, buồneza.


  • Xem thêm: Các từ có vần

Các từ có vần "bảng" (vần có phụ âm)

trụ trìcái đódâu rừngcái đóprinccái đó
thị trưởngcái đófranchezachương trìnhcái đó
nam tướccái đófrcái đódạ hộicái đó
bcái đógrucái đórareza
taxiezabánh hamburgercái đóregrcái đó
chứng nhậnezahà lancái đóreingrcái đó
chứng chỉezaIlcái đóremcái đó
ccái đóincái đóVề mcái đó
đã muacái đóliêncái đósộpcái đó
chung cưcái đóirlandcái đósự ngạc nhiêncái đó
nói dốicái đóNhật Bảncái đótế nhịeza
cordobcái đólibancái đóTercái đó
tôi tin cậycái đótà ácezabạncái đó
crcái đódấucái đótigrcái đó
Đan mạchcái đómayoncái đóxuyên quacái đó
duqucái đómỗiezagà tâycái đó
trống rỗngcái đópcái đóma cà rồngcái đó
cái đósố PiezaĐicái đó
rượu Scotchcái đóportugucái đóNam giớicái đó
espcái đóprcái đóhọ đã thấycái đó

Những từ có vần với "table" (vần đồng âm)

abatirđếntrượt tuyếtmđếnpcđếnS
abjđếnstđếncây búttrđến
abirtđếnmđếnpscđến
abulđếnT của nólđếnsố Pinsđến
Andreangôi saollđếnHải cảngrđến
riêng biệtntđếnvđếnxinh đẹpndđếnS
đâyllđếngalrnđếntrướcngđến
Thấpzđếngurrđếndự đoán trướcrđến
lạc đàrđếnhchđếndđến
Nếnlđếnhullđếnđề nghịndđếnS
ớtnđếnTôi đã truyền đạtrđếnremrđến
dâng tràolđếnvi phạmrđếncài lạizcđếnS
gặprđếnintntđếnresultđến
thành lậprđếnTôi ngắt lờirđếnresulvđến
tiêu haolđếnjR Gđếnsedintđến
convirtđếnJulitđếnnđến
coqutđếnltrđếnĐúngntđến
tôi lớn lênrđếnSđiênrđếnTôi tiếp tụcrđến
Danilđếntà áctđếnquý ngàinđến
saunsđếnmanivlđếnphục vụntđến
llđếnmarinrđếndanh từntđến
nhúng tay vàomđếnmelnđếnnó làcđến
khungrnđếnmntđếntmđếnS
enfrmđếnmtđếnbạnstđến
tự hàozcđếnScủartđếncốc thủy tinhrđến

Bài thơ có từ "bảng"

  1. kính thưa Teresa
    với sự hối tiếc và sự sầu nảo
    Tôi rời đi trên bàn
    Tôi từ chức cứng
  2. Khuya và tối sự ngạc nhiên
    khi còn trẻ nam tước
    tìm thấy trên bàn
    một bông hoa tiếng Nhật
  3. Tôi có sâu chắc chắn
    điều gì xảy ra nếu trái tim của bạn không Những nụ hôn
    anh ấy sẽ ở lại bàn
    đầu hàng cái thấp hèn Sự lười biếng
  4. Ít nghịch ngợm
    mắt của công chúa
    xin vui lòng thú nhận
    ai đã phá vỡ bàn
  5. Nếu anh ấy từng quay lại
    phải rời khỏi bàn
    mọi thứ cân nặng
    và hoàn thành lời hứa
  • Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn

Những câu có từ cùng vần với "bàn"

  1. Chúng tôi chia sẻ với anh em họ của tôi một bàn và chúng tôi đã ăn bánh mì kẹp thịt.
  2. Tôi sẽ ăn dâu những gì còn lại trên bàn.
  3. Đưa tôi đi, làm ơn, mayonaise cái khác là gì bàn.
  4. Một phụ nữ trẻ tuổi phần lan thêu trên bàn.
  5. Tôi đã để lại cho bạn một chiếc túi màu màu xanh ngọc trên bàn.
  6. Các nữ bá tước ngồi ở bàn ăn tối với hoàng gia.
  7. Các miếng trong số đó câu đố đã nằm rải rác trên bàn.
  8. Ông chủ đã hoàn thành lời hứa và mua một cái mới bàn để các nhân viên của Công ty.
  9. Tôi đã mua một chiếc khăn trải bàn cho bànvới mận và dâu tây đã in.
  10. Người thanh niên ngồi trên bàn và yêu cầu người phục vụ cho một miếng thịt người Bồ Đào Nha.
  11. Anh trai của anh ấy đặt anh ấy mayonaise đến món salad irish cái gì trên bàn.
  12. Nhân viên phục vụ của quán rượu đó người Pháp để lại sự thay đổi trên bàn.
  13. Kem không hoàn toàn dày và tràn qua bàn.
  14. Gửi con mèo của tôi nghịch ngợm anh ấy thích trốn dưới bàn.
  15. Chúng tôi đặt trên bàn khăn trải bàn màu dâu rừng.
  16. Anh ấy đã nấu ăn với mẹ của mình trong bàn một công thức truyền thống người Scotland.
  17. Vâng cha tôi quay lại chúng ta có thể chơi cùng nhau một trò chơi bàn.
  18. Tôi đã lớn sự ngạc nhiên nhìn thấy một món quà trên bàn.
  19. Mua một cái bàn cho ngôi nhà mới của bạn tôi Vanessa.
  20. Cô gái rơi từ bànnhưng nó đã ra đời không hề hấn gì.

Theo với:


  • Những từ cùng vần với "house"
  • Các từ cùng vần với "family"
  • Những từ có vần với "grande"
  • Các từ cùng vần với "school"


Thú Vị Ngày Hôm Nay

Hội thoại bằng tiếng Anh
Động từ không hoàn hảo
Nhuyễn thể