Các từ có tiền tố retro-

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 10 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 16 Có Thể 2024
Anonim
HOW-TO Easily Fix Stripped SPARK PLUG Hole Threads
Băng Hình: HOW-TO Easily Fix Stripped SPARK PLUG Hole Threads

NộI Dung

Các từ có tiền tố retro-

Các tiếp đầu ngữretro- đề cập đến thời gian và có nghĩa là "quay ngược lại", "quay về quá khứ", "đảo ngược một quá trình" hoặc "quay trở lại". Ví dụ: retrocó quan hệ (phương pháp kiểm soát nơi các kết quả được nhập lại vào hệ thống để tối ưu hóa các kết quả tương tự và hành vi của nó).

Tiền tố này có nguồn gốc từ tiếng Latinh và đối lập với tiền tố neo- có nghĩa là "mới".

  • Xem thêm: Tiền tố và hậu tố

Phong cách retro

Ở một số quốc gia, nó được gọi là retro theo phong cách gợi nhớ quá khứ và được áp dụng cho quần áo, trang trí, âm nhạc, kiến ​​trúc, v.v.

Ví dụ về các từ có tiền tố là retro-

  1. Retroaction: Có hiệu lực hồi tố.
  2. Hồi tố: Có giá trị từ một cái gì đó trong quá khứ.
  3. Phản hồi: Phương pháp kiểm soát nơi kết quả được nhập lại vào hệ thống để tối ưu hóa nó và tạo ra những cải tiến trong hành vi của nó.
  4. Trở lại: Quay ngược không gian và thời gian.
  5. Giật: Một cái gì đó trở lại từ quá khứ.
  6. Trao đổi thông tin: Quá trình giao tiếp trong đó người gửi đưa ra một thông điệp cho người nhận, người sẽ trả lời thông điệp đó.
  7. Backhoe: Máy xúc có một cái xẻng để kéo vật liệu về phía chính nó.
  8. Nâng cấp: Người hoặc vật đi ngược lại.
  9. Dư vị: Cảm nhận hoặc sự tồn tại của hương vị mà một số thực phẩm để lại sau khi đi qua miệng.
  10. Đánh bắt lại: Loại đánh cá bao gồm sử dụng một lưới kéo thả xuống đáy nước để nó thu thập mọi thứ trên đường đi của nó.
  11. Lực đẩy ngược: Phản ứng với lực đẩy của máy bay.
  12. Máy chiếu trên cao: Là loại máy chiếu phản chiếu hình ảnh lên màn hình nằm phía sau người đang sử dụng.
  13. Rút lui: Hành động ném hoặc ném ngược vật gì đó.
  14. Hồi tưởng: Đề cập đến thì quá khứ.
  15. Khôi phục: Vị trí của một hành động vào thời điểm trước khi nó thực sự xảy ra.
  16. Quay lại: Quay trở lại với ý nghĩ của một người về một ký ức hoặc thời gian trước đó.
  17. Bán lại: Loại thỏa thuận được thực hiện bởi cả hai bên sau khi bán một thứ gì đó.
  18. Đảo ngược: Dị tật hoặc lệch lạc phía sau của bất kỳ cơ quan nào của cơ thể.
  19. Retrovirus: Một loại vi rút axit ribonucleic có một loại enzym chuyển đổi vốn gen của nó thành axit deoxyribonucleic khi xâm nhập vào tế bào sống.
  20. Xem phía sau: Gương cỡ nhỏ dùng cho ô tô nằm ở phía trong và dùng để quan sát hai bên và phía sau của con đường và chính chiếc xe.

(!) Ngoại lệ


Không phải tất cả các từ bắt đầu bằng âm tiết lại tro tương ứng với tiền tố này. Đây là một số ngoại lệ:

  • Trở lại (sử dụng tiền tố lại-): Dụng cụ dùng trong phẫu thuật lấy dịch dạng dùi.
  • Quay lại (sử dụng tiền tố lại-): Tạo ra âm thanh như sấm hoặc ầm ầm.
  • Nó có thể giúp bạn:


Hãy ChắC ChắN Để Nhìn

Hỗn hợp đồng nhất
Phép tương tự