Rau

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 12 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 11 Có Thể 2024
Anonim
ПРАНК: ОТРЕЗАЛ ВОЛОСЫ ДЕВУШКЕ / ЕЕ РЕАКЦИЯ
Băng Hình: ПРАНК: ОТРЕЗАЛ ВОЛОСЫ ДЕВУШКЕ / ЕЕ РЕАКЦИЯ

NộI Dung

Các rau Chúng là thực vật ăn được thường được trồng trong vườn và có thể được tiêu thụ cả sống và nấu chín. Các loại đậu và rau được bao gồm trong nhóm này, nhưng trái cây và ngũ cốc không được bao gồm.

Rau có đặc điểm là có một lượng lớn nước trong trọng lượng của chúng: một số loại có 80% trong thành phần của chúng.

Rau củ là loại rau hấp thu chậm cacbohydrat (carbohydrate) trong cơ thể, tức là cơ thể mất nhiều thời gian để hấp thụ chất dinh dưỡng hơn các loại thực phẩm khác.

Mặc dù không phải tất cả các loại rau đều có cùng lượng calo nhưng tất cả đều có xu hướng có giá trị năng lượng và calo thấp, đó là lý do tại sao chúng cũng được sử dụng làm thực phẩm trong chế độ ăn kiêng giảm calo.

Có ba nhóm rau:

  • Nhóm A. Chúng là những loại có mức hấp thụ ít hơn 5% carbohydrate, vì vậy mức tiêu thụ của chúng được sử dụng trong chế độ ăn ít calo. Ví dụ: cải bẹ, rau bina, rau diếp, cần tây, cà tím, súp lơ và củ cải.
  • Nhóm B. Những loại rau này có từ 5 đến 10% carbohydrate. Ví dụ: hành tây, củ cải, đậu Hà Lan, atisô, cà rốt và củ cải đường.
  • Nhóm C. Đây là nhóm có nhiều carbohydrate nhất trong thành phần của nó: hơn 10%. Ví dụ: khoai tây (khoai tây) và khoai mì.

Các rau Chúng rất giàu vitamin (đặc biệt là vitamin A, E, K, B và C) và khoáng chất, trong đó nổi bật là sắt, kali, magiê, natri và canxi). Một số có cái gọi là chất dễ bay hơi, như trường hợp của hành tây, khiến những người cắt nó phải khóc thét.


Các phần ăn được của rau

  • Nhưng cai rê. Ví dụ: cà rốt và giá đỗ
  • . Ví dụ: rau diếp và cải bẹ
  • Thân cây. Ví dụ: rau diếp, cải bẹ, cần tây và thì là
  • Trái cây. Ví dụ: cà chua, ớt, dưa chuột và bí.

Một số loại rau được dùng để nấu trong hầu hết các món mặn; những người khác có thể được ăn sống. Ví dụ, cà rốt là một loại rau được sử dụng cả trong các món mặn cũng như các món ngọt, nấu chín hoặc sống.

  • Nó có thể phục vụ bạn:

50 Ví dụ về các loại rau

  1. Chard (rau lá xanh)
  2. Họ tỏi (Liliaceae)
  3. Húng quế (rau lá xanh)
  4. Atisô (hỗn hợp)
  5. Cần tây (rau lá xanh)
  6. Celeriac (Umbelliferae)
  7. Ascalonia (họ Liliaceae)
  8. Họ cà tím (Solanaceae)
  9. Khoai lang (Hợp chất)
  10. Borage (rau lá xanh)
  11. Bông cải xanh (họ cải)
  12. Zucchini (Bầu bí)
  13. Bí ngô (Bầu bí)
  14. Thistle (hỗn hợp)
  15. Họ Hành (Liliaceae)
  16. Nấm (Nấm)
  17. Parsnip (Umbelliferae)
  18. Bắp cải trắng (Brasicáceas)
  19. Bắp cải Trung Quốc (Brasicáceas)
  20. Cải Brussels (Brasicáceas)
  21. Bắp cải Milan (Brasicáceas)
  22. Bắp cải đỏ (Brasicáceas)
  23. Súp lơ (họ cải)
  24. Su hào (họ Cải)
  25. Su hào (họ Cải)
  26. Endive (Rau lá xanh)
  27. Endive (Hợp chất)
  28. Endive (Rau lá xanh)
  29. Măng tây (Liliaceae)
  30. Rau bina (rau lá xanh)
  31. Hạt đậu (Fabaceae)
  32. Đậu rộng (họ Đậu)
  33. Rau diếp cừu (rau lá xanh)
  34. Đậu xanh (họ Đậu)
  35. Xà lách (Hợp chất)
  36. Xà lách (rau lá xanh)
  37. Ngô (cỏ)
  38. Củ cải (họ cải)
  39. Khoai tây hoặc khoai tây (Solanaceae)
  40. Dưa chuột (Cucurbits)
  41. Ngò tây (Rau lá xanh / Umbelliferae)
  42. Hạt tiêu (Solanaceae)
  43. Họ tỏi tây (Liliaceae)
  44. Củ cải (họ Cải)
  45. Củ cải đường (Chenopodiaceae)
  46. Dưa hấu (Bầu bí)
  47. Cà chua (Solanaceae)
  48. Cà rốt (Umbelliferae)
  49. Bí ngô (Cucurbitaceae)
  50. Dưa (bầu bí)



Chia Sẻ

Các từ có tiền tố ảnh-
Câu đối động vật