Các từ có tiền tố ảnh-

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 10 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 14 Có Thể 2024
Anonim
ÁN TREO - ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG ÁN TREO | LUẬT SƯ ASV
Băng Hình: ÁN TREO - ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG ÁN TREO | LUẬT SƯ ASV

NộI Dung

Tiền tố tấm ảnh-, có nguồn gốc từ Hy Lạp, được sử dụng rộng rãi trong sinh học và phương tiện "ánh sáng", ’sự bức xạ" hoặc là "Nhiếp ảnh". Ví dụ: tấm ảnhsao chép, tấm ảnhnhạy cảm, tấm ảnhsự tổng hợp.

Tiền tố này liên quan đến các tiền tố helium- có nghĩa là "mặt trời" và litho- có nghĩa là "đá" hoặc "đá".

  • Nó có thể giúp bạn:

Ví dụ về các từ có tiền tố ảnh-

  1. Quang sinh học: Khu vực sinh học chịu trách nhiệm nghiên cứu sự tương tác giữa các sinh vật sống và ánh sáng nhìn thấy hoặc bức xạ tia cực tím.
  2. Máy đo quang: Công cụ để xác định màu sắc và màu sắc khác nhau.
  3. Thành phần ảnh: Bố cục của các văn bản khác nhau được viết trên giấy ảnh hoặc trên phim.
  4. Quang dẫn: Chất nào có độ dẫn điện liên quan đến cường độ ánh sáng hoặc bức xạ ánh sáng.
  5. Sao chep: Sao chép hoặc nhân bản hình ảnh bằng máy điện.
  6. Quang điện: Điện năng được tạo ra do các electron sinh ra do tác động của ánh sáng.
  7. Quang điện: Trong đó tạo ra điện năng hoặc dòng điện nhờ bức xạ ánh sáng.
  8. Chứng sợ ám ảnh: Không chịu được ánh sáng do sự khó chịu mà nó tạo ra, gây khó khăn cho việc chiếm giữ.
  9. Ăn ảnh: Điều đó có lợi cho hoạt động hóa học mà ánh sáng tạo ra. Người ta cũng nói về một người được ưu ái sau khi chụp ảnh.
  10. Photoengraving: Kỹ thuật khắc ảnh được sử dụng trên tấm kim loại để in sau này.
  11. Nhiếp ảnh: Kỹ thuật mà hình ảnh thu được do tác động hóa học của ánh sáng tác động lên một vật thể khác như giấy.
  12. Khung: Đơn vị có thể được tách biệt khỏi hình ảnh được chiếu bằng điện ảnh.
  13. Photoinitiator: Hợp chất nhạy cảm với năng lượng bức xạ của các phân tử nhất định. Các hợp chất này phân hủy khi nhận được năng lượng bức xạ.
  14. Photolith: Bản sao thu được từ kỹ thuật quang khắc.
  15. Photolithography: Kỹ thuật mà các hình vẽ trên đá có thể được tái tạo nhờ tác động của ánh sáng.
  16. Quang kỳ: Phần trong ngày mà một sinh vật được tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
  17. Sự phát quang: Sự tạo ra ánh sáng là hệ quả của quá trình đồng hóa bức xạ thu được trước đó.
  18. Cơ khí: Kỹ thuật được sử dụng để thu được âm bản của bản vẽ hoặc văn bản.
  19. Photomontage: Bố cục có thể được tạo ra từ sự kết hợp của các bức ảnh khác nhau.
  20. Photon: Hạt có chức năng hoặc nhiệm vụ là biểu hiện của hiện tượng điện từ. Hạt này có thể nhận và bức xạ tia X, tia gamma, tia cực tím, tia hồng ngoại, sóng vi ba, sóng vô tuyến, v.v.
  21. Tiểu thuyết ảnh: Tiểu thuyết được thể hiện bằng đơn vị ảnh hoặc khung hình và tường thuật điều gì đó được xác định bằng hình ảnh.
  22. Báo ảnh: Loại hình báo chí sử dụng ảnh hoặc khung để lắp ráp và câu chuyện của một sự kiện báo chí.
  23. Quang hóa: Nghiên cứu các hiệu ứng hóa học do ánh sáng tạo ra hoặc nghiên cứu bức xạ hóa học nào tạo ra và sự biến đổi do hậu quả của nó.
  24. Quang trở: Hợp chất có đặc điểm là điện trở của nó giảm sau khi ánh sáng tăng dần.
  25. Cảm quang: Nhạy cảm với hành động hoặc tác động của ánh sáng.
  26. Photosphere: Một trong những lớp của lớp vỏ của mặt trời, chất lượng phát sáng và khí.
  27. Quang hợp: Quá trình đặc điểm hóa học xảy ra ở mọi loài thực vật có diệp lục. Quá trình này chuyển hóa cơ chất vô cơ của cây thành chất hữu cơ nhờ tác động của ánh sáng mặt trời.
  28. Độc tính quang: Hậu quả do tiếp xúc quá nhiều với ánh sáng mặt trời.
  29. Photorespiration: Sự kết hợp oxy của thực vật khi chúng chuyển hóa, nhờ tác động của ánh sáng mặt trời, carbon dioxide thành oxy.
  30. Cảm quang tuyến tính: Các tế bào thần kinh nằm ở võng mạc ngoại vi và chịu trách nhiệm về tầm nhìn ngoại vi và tầm nhìn lúc chạng vạng.
  31. Hình ảnh: Sản phẩm hóa học là kết quả của quá trình quang hợp.
  32. Photoheterotroph: Các sinh vật phụ thuộc vào ánh sáng để cung cấp năng lượng.
  33. Phép đo quang: Đo sáng được thực hiện bằng ảnh lập thể.
  34. Photobleaching: Sự thay đổi xảy ra trong nhóm hóa học chịu trách nhiệm về màu sắc của phân tử.
  35. Khả năng quang học: Khả năng tiếp xúc của sản phẩm dưới ánh nắng mặt trời mà không cần sửa đổi hoặc thay đổi.
  • Theo sau với: Tiền tố và hậu tố



Thú Vị Ngày Hôm Nay

Danh từ chung
Các liên kết phân tán