Hyperonymy và Hyponymy

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 1 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 14 Có Thể 2024
Anonim
Semi-unsupervised learning of taxonomic and non-taxonomic relationships from the web
Băng Hình: Semi-unsupervised learning of taxonomic and non-taxonomic relationships from the web

NộI Dung

Từ viết tắt là những từ có nghĩa bao quát. Nó là một cách nói chung để chỉ một khái niệm, vì vậy nó bao gồm các khái niệm khác cụ thể hơn trong ý nghĩa của nó. Ví dụ: thú vật là từ viết tắt của con chó, con mèo, con cú, con ngựa.

Mặt khác, từ trái nghĩa là những từ có nghĩa hạn chế hơn. Nó là một cách cụ thể để chỉ một khái niệm, vì vậy nó có thể được bao hàm với một khái niệm khác rộng hơn hoặc rộng hơn. Ví dụ: chó, mèo, cá là từ trái nghĩa của thú vật.

  • Xem thêm: Từ đồng âm

Ví dụ về từ viết tắt và từ ghép đôi

  1. Chữ viết tắt: thể thao. Từ trái nghĩa: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, quần vợt, bóng ném, gôn, khúc côn cầu.
  2. Chữ viết tắt: thú vật. Từ trái nghĩa: ngựa, chuột, bò, sư tử, thỏ rừng, chim bồ câu, gat
  3. Chữ viết tắt: vấn đề. Từ trái nghĩa: ngôn ngữ, toán học, địa lý, tiếng Anh, lịch sử, hóa học, vật lý.
  4. Chữ viết tắt: nhạc cụ. Từ trái nghĩa: guitar, sáo, harmonica, trống, bass, violin, piano, trumpet, sax.
  5. Chữ viết tắt: rau. Từ trái nghĩa: cà rốt, rau diếp, hành tây, khoai tây, bí ngô, bí ngô, cải thìa, ngô.
  6. Chữ viết tắt: đồ đạc. Từ trái nghĩa: bàn, ghế, thư viện, ghế bành, tủ sách, tủ có ngăn kéo, bàn cà phê.
  7. Chữ viết tắt: Quốc gia. Từ trái nghĩa: Ecuador, Canada, Mexico, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Afghanistan, Úc, Iraq.
  8. Chữ viết tắt: bộ phim. Từ trái nghĩa: Pulp hư cấu, Cinema Paradiso, Back to the Future I, The Lion King, Toy Story, Harry Potter.
  9. Chữ viết tắt: Nhà văn. Từ trái nghĩa: Stephen King, Margaret Atwood, Mario Vargas Llosa, Gabriel García Márquez, Almudena Grandes.
  10. Chữ viết tắt: bài hát. Từ trái nghĩa: Hôm qua, Kết thúc, Wonderwall, Cô gái (mắt giấy), Hài lòng, Peperina, Nhạc nhẹ.
  11. Chữ viết tắt: thành phố. Từ trái nghĩa: Istanbul, Berlin, New York, Bariloche, Budapest, Baghdad, Sydney.
  12. Chữ viết tắt: ca sĩ. Từ trái nghĩa: Norah Jones, Mick Jagger, Charly García, John Lennon, Fito Páez, Tracy Chapman, Madonna.
  13. Chữ viết tắt: thủ đô. Từ trái nghĩa: Washington, Buenos Aires, Paris, Bắc Kinh, Tokyo, London, Madrid, Rome, Kabul, Tehran.
  14. Chữ viết tắt: đàn organ. Từ trái nghĩa: tim, gan, thận, phổi, dạ dày.
  15. Chữ viết tắt: lục địa. Từ trái nghĩa: Châu Mỹ, Châu Á, Châu Đại Dương, Châu Phi, Châu Âu, Châu Nam Cực.
  16. Chữ viết tắt: cuốn tiểu thuyết. Từ trái nghĩa: 1984, To Kill the Mockingbird, Lord of the Flies, Chronicle of a Death Foretold, The Frozen Heart, Moby Dick.
  17. Chữ viết tắt: Thiết bị gia đình. Từ trái nghĩa: tivi, máy tính, máy giặt, máy xay sinh tố, máy sấy tóc.
  18. Chữ viết tắt: biển. Từ trái nghĩa: Biển Caribe, Địa Trung Hải, Biển Đen, Biển Chết.
  19. Chữ viết tắt: chó. Từ trái nghĩa: labrador, cocker spaniel, poodle, xúc xích, bulldog, pug, beagle, poodle, chihuahua.
  20. Chữ viết tắt: côn trùng. Từ trái nghĩa: kiến, ong, muỗi, ve sầu, tôm hùm, mối.
  21. Chữ viết tắt: hành tinh. Từ trái nghĩa: Trái đất, sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Hải Vương, sao Thiên Vương, sao Mộc, sao Thổ.
  22. Chữ viết tắt: tôn giáo. Từ trái nghĩa: Đạo Hồi, Đạo Thiên Chúa, Đạo Do Thái, Đạo Hinđu.
  23. Chữ viết tắt: Tổng thống Argentina. Từ trái nghĩa: Roca, Alvear, Menem, Illia, Kirchner, Alfonsín, Frondizi, Sarmiento.
  24. Chữ viết tắt: Thần Hy Lạp. Từ trái nghĩa: Apollo, Ares, Cronos, Dionisio, Hermes.
  25. Chữ viết tắt: bông hoa. Từ trái nghĩa: cẩm chướng, violet, lily, jasmine, tulip, begonia, rose, daisy.
  26. Chữ viết tắt: trang trại chăn nuôi. Từ trái nghĩa: lợn, bò, gà, gà trống, ngựa.
  27. Chữ viết tắt: ban nhạc rock. Từ trái nghĩa: The Rolling Stones, The Beatles, The Doors, Pink Floyd, Led Zeppelin.
  28. Chữ viết tắt: cây. Từ trái nghĩa: cây liễu, gỗ mun, cây bao báp, táo, chanh, sồi, cây du, bạch dương.
  29. Chữ viết tắt: Thiên thể. Từ trái nghĩa: vệ tinh, sao chổi, hành tinh, thiên thạch, ngôi sao.
  30. Chữ viết tắt: màu sắc. Từ trái nghĩa: xanh dương, đỏ, vàng, cam, tím, nâu, xanh lá, xanh ngọc, đỏ tươi.
  31. Chữ viết tắt: động vật có vú. Từ trái nghĩa: cá heo, dơi, cá voi, mèo, chó, bò, ngựa, voi.
  32. Chữ viết tắt: diễn viên. Từ trái nghĩa: Brad Pitt, Ricardo Darín, Gael García Bernal, Diego Luna, Hugh Grant.
  33. Chữ viết tắt: Nhân vật Disney. Từ trái nghĩa: Sao Diêm Vương, Mickey, Vịt Donald, Minnie, Bạch Tuyết, Pocahontas.
  34. Chữ viết tắt: Nhóm máu. Từ trái nghĩa: A dương, B âm, AB dương, 0 âm, 0 dương, B dương.
  35. Chữ viết tắt: vệ tinh tự nhiên. Từ trái nghĩa: Moon, Phobos, Callisto, Mimas, Io, Amalthea, Ganymede, Titania, Charon.
  36. Chữ viết tắt: nữ diễn viên. Từ trái nghĩa: Sandra Bullock, Emma Stone, Meryl Streep, Charlize Theron, Jennifer Aniston, Penelope Cruz, Glenn Close.
  37. Chữ viết tắt: Nhà văn Argentina. Từ trái nghĩa: Alan Pauls, Adolfo Bioy Casares, Julio Cortázar, Jorge Luis Borges, Roberto Arlt, José Hernández, Eduardo Sacheri, Abelardo Castillo.
  38. Chữ viết tắt: cây. Từ trái nghĩa: bạch dương, acal, potus, khoai lang, hồng, ficus, thì là, nguyệt quế.
  39. Chữ viết tắt: sản phẩm bơ sữa. Từ trái nghĩa: sữa, kem, sữa chua, pho mát, sữa đông, bơ.
  40. Chữ viết tắt: nếm thử. Từ trái nghĩa: vani, sô cô la, dâu tây, kem, chanh, chuối, dulce de leche.
  41. Chữ viết tắt: động vật ăn cỏ. Từ trái nghĩa: gấu trúc, hươu cao cổ, bò, gấu túi, ngựa, sóc, ngựa vằn, voi, thỏ.
  42. Chữ viết tắt: Truyền hình nhiều tập. Từ trái nghĩa: Những người bạn, Cô bảo mẫu, Narcos, Trò chơi vương quyền, Tôi đã gặp mẹ của bạn như thế nào, La casa de papel, Alf, El Chavo del ocho.
  43. Chữ viết tắt: Tên. Từ trái nghĩa: Juan, Rosaura, Daniel, Luciana, Pedro, Lucía, André, Pablo, Pamela.
  44. Chữ viết tắt: quần xã sinh vật. Từ trái nghĩa: rừng rậm, sa mạc, lãnh nguyên, đất ngập nước, rừng, cây bụi, xavan.
  45. Chữ viết tắt: năng lượng tái tạo. Từ trái nghĩa: năng lượng mặt trời, gió, biển, thủy điện, sinh khối, địa nhiệt.
  46. Chữ viết tắt: thể loại nhạc. Từ trái nghĩa: rock, pop, blues, jazz, justngue, salsa, mambo, country, tango.
  47. Chữ viết tắt: công việc. Từ trái nghĩa: bức tranh, bức tượng bán thân, bài hát, bức tượng, bài thơ, tiểu thuyết, album, phim.
  48. Chữ viết tắt: hiện tượng tự nhiên. Từ trái nghĩa: sóng thần, động đất, bão, sóng thủy triều, mưa đá, mưa, lốc xoáy, tuyết lở, lốc xoáy, gió.
  49. Chữ viết tắt: nhân vật trong Kinh thánh. Từ trái nghĩa: Chúa Giêsu, Giuse, Mary, Baptist, Abel, Jacob, Moses.
  50. Chữ viết tắt: dụng cụ nấu ăn. Từ trái nghĩa: nĩa, dao, thìa, thìa, muôi, máy đánh trứng, thìa cà phê.
  51. Chữ viết tắt: Sách của Primo Levi. Từ trái nghĩa: Nếu đây là một người đàn ông, Hệ thống tuần hoàn, The tegua, Người chìm và người được cứu, Nếu không phải bây giờ, khi nào?
  52. Chữ viết tắt: Thủ đô Châu Âu. Từ trái nghĩa. Paris, Madrid, Hungary, Vienna, Rome, Budapest, London.
  53. Chữ viết tắt: quốc gia ở Nam Mỹ. Từ trái nghĩa: Argentina, Chile, Uruguay, Paraguay, Brazil, Bolivia, Peru.
  54. Chữ viết tắt: màu chính. Từ trái nghĩa: xanh đỏ vàng.
  55. Chữ viết tắt: động vật bốn chân. Từ trái nghĩa: lợn, hươu cao cổ, chó, mèo, hà mã, sư tử, hổ, lừa.
  56. Chữ viết tắt: trò chơi trên bàn cờ. Từ trái nghĩa. Trò chơi của cuộc sống, T.E.G., Cờ vua, Cờ caro, Lừa đảo, Độc quyền.
  57. Chữ viết tắt: Đồ dùng học tập. Từ trái nghĩa: kéo, keo dán, dùi, bút chì, tẩy, thước kẻ, bút dạ, gọt bút chì.
  58. Chữ viết tắt: Đội chơi. Từ trái nghĩa: bóng rổ, bóng đá, bóng chuyền, bóng ném, khúc côn cầu.
  59. Chữ viết tắt: Thành phố Argentina. Từ trái nghĩa: Buenos Aires, La Plata, El Bolsón, Cipolletti, Neuquén, Las Grutas, Rosario, Mendoza, Córdoba.
  60. Chữ viết tắt: ngũ cốc. Từ trái nghĩa: gạo, lúa mì, lúa mạch, ngô, lúa mạch đen, lúa miến, kê.
  61. Chữ viết tắt: răng. Từ trái nghĩa: răng cửa, răng nanh, răng hàm, răng tiền hàm.
  62. Chữ viết tắt: hệ thống cơ thể con người. Từ trái nghĩa: hệ tuần hoàn, hệ bạch huyết, hệ thần kinh, hệ hô hấp.
  63. Chữ viết tắt: Thức ăn để được lâu. Từ trái nghĩa: dầu, gạo, mì, cà phê, sữa bột, bột ngô.
  64. Chữ viết tắt: vương quốc của thiên nhiên. Từ trái nghĩa: giới monera, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
  65. Chữ viết tắt: động vật không xương sống. Từ trái nghĩa: ốc sên, nhện, sao biển, sên, sứa.
  66. Chữ viết tắt: Đội tuyển bóng đá Argentina. Từ trái nghĩa: River, Boca, Lanús, Independiente, Racing, Banfield, San Lorenzo.
  67. Chữ viết tắt: nhạc cụ hơi. Từ trái nghĩa: máy ghi âm, saxophone, kèn, kèn, sáo ngang, kèn harmonica.
  68. Chữ viết tắt: Viện bảo tàng. Từ trái nghĩa: Louvre, Malba, Vatican, d'Orsay, Tate Modern.
  69. Chữ viết tắt: đồng tiền. Từ trái nghĩa: bảng Anh, đô la, peso, rúp, nhân dân tệ, yên.
  70. Chữ viết tắt: thể loại văn học. Từ trái nghĩa: tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, tiểu luận.
  • Theo dõi với: Từ viết tắt



Chúng Tôi Khuyên