Tính từ dành cho trẻ em

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 16 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 11 Có Thể 2024
Anonim
Tình Ca Tình Ta - kis「Cukak Remix 」/ Audio Lyrics
Băng Hình: Tình Ca Tình Ta - kis「Cukak Remix 」/ Audio Lyrics

NộI Dung

Tính từ là những từ được sử dụng để cung cấp thông tin về danh từ (người, sự vật, địa điểm hoặc động vật).

Ví dụ: Quả bóng màu xanh lá. Trong ví dụ này, trái bóng là danh từ (sự vật) và màu xanh lá Nó là một tính từ chỉ định dùng để cung cấp thông tin về quả bóng.

  • Nó có thể giúp bạn: Danh từ chỉ trẻ em

Các loại tính từ

Có nhiều loại tính từ.

  1. Tính từ. Chúng là những tính từ chỉ điều kiện, thêm hoặc bớt giá trị cho danh từ. Ví dụ: nhà ở người đàn bà lớn tuổi.
  2. Tính từ giải thích. Chúng là những tính từ nêu bật phẩm chất của danh từ và thường được đặt trước danh từ. Ví dụ: to đồi núi.
  3. Tính từ dân tộc. Chúng là những tính từ dùng để chỉ nguồn gốc của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Không giống như danh từ, tính từ không viết hoa. Ví dụ: công dân Người Albanian ("Albania" là một danh từ riêng và được viết bằng chữ in hoa, nhưng Albanian là một tính từ gentilicio và được viết bằng chữ thường)
  4. Tính từ dạng số. Chúng là những tính từ chỉ một số lượng. Chúng có thể được phân loại thành: hồng y, thứ tự, bội số và phân vùng. Ví dụ: hai, một nửa, gấp đôi, thứ ba.
  5. Tính từ danh nghĩa. Chúng có thể là:
    • Tính từ biểu thị. Chúng là những tính từ dùng để chỉ mối quan hệ của sự gần gũi hoặc khoảng cách với một cái gì đó. Ví dụ: cái đó Nhà ở, cái đó Đàn ông.
    • Tính từ sở hữu. Chúng là những tính từ chỉ ra thứ gì đó thuộc về ai. Ví dụ: yêu của tôi, của chúng tôi các con trai.
    • Tính từ không xác định. Chúng là những tính từ cung cấp thông tin nhưng không cung cấp dữ liệu chính xác. Ví dụ: Không con trai, bất kì thời gian.

Tính từ

chuaxinh đẹpdễ dàng
kéo dàinóng bứcxấu xí
caocon traigầy
màu vàngngắnhuỳnh quang
Yếutuyệt quá
màu xanh da trờigầybuồn cười
Thấpkhó khănto
xinh đẹpKéo dàidễ thương
trắngkhổng lồít
mềm mạiphi thườngmềm mại
  • Xem thêm trong: Tính từ đủ tiêu chuẩn

Tính từ giải thích

vui mừng nụ cườimong manh timnụ cười sáng chói
đắng Cốcẩm ướtmềm mại hát
quái thú hung dữchốc lát đau đớnkhổng lồ trước mặt
con ngựa nhu mìtuyết trắngđáng sợ
đắt xe hơiTối Im lặngkinh khủng từ biệt
ngọt chờ đợira đi đau đớnnổi danh sultan
cứng thực tếsâu đầm lầyrậm rạp mưa
màu xanh láồn ào trốngmàu xanh lá cỏ
  • Xem thêm trong: Tính từ giải thích

Tính từ dân tộc

tiếng Đứcngười Trung QuốcTiếng Anh
Người MỹNgười Colombiangười Ý
Người ArgentinaHàn Quốctiếng Nhật
người Úcngười Đan Mạchngười peru
ÁoNgười Ecuadorđánh bóng
người nước Brazilthụy sĩPuerto Rico
người Canadangười Pháptiếng Nga
Người Chilengười Hungaryngười Thụy Điển
  • Thêm trong: Gentilices

Tính từ số

SỐ LƯỢNGTỔ CHỨCĐỐI TÁC VÀ ĐA SỐ
mộtĐầu tiênTrung bình
mườithứ haigấp đôi
mười bốnngày thứ bagấp ba
hai mươi lămthứ tưgấp bốn lần
ba mươi sáuthứ nămgấp năm lần
Bốn mươi bốnthứ bảygấp sáu lần
một trămthứ mười mộtmột phần mười hai
trăm haiphần triệuthứ mười ba
một ngànthứ ba mươithứ ba mươi
một triệumuộn nhấthai mươi
  • Xem thêm trong: Tính từ số

Tính từ danh nghĩa

DỊCH VỤCÁC VỊ TRÍCHƯA XÁC ĐỊNH
cái đótôicái gì đó
cái đóSở hữumột số thứ gì đó
những, cái đócủa tôicả hai
những, cái đócủa tôikhá
cái đócủa chúng tôimỗi
những, cái đócủa chúng tôithật
cái đónó làbất kì
những, cái đócủa chúngphần còn lại
điều nàycủa anh ấyquá
nhữngbạnrất nhiều
phía đôngcủa bạnmột chút
nhữngcủa bạntất cả

Thêm trong:


  • Tính từ chứng minh
  • Tính từ sở hữu
  • Tính từ không xác định


Phổ BiếN Trên CổNg Thông Tin