NộI Dung
Các Chữ cái B nó là phụ âm thứ hai trong bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha (dựa trên các ngôn ngữ Latinh) và là phụ âm đầu tiên trong số 22 phụ âm. Ví dụ: buscar, blanco, burro.
Trong khi tên chính thức của nó là là, nhiều vùng đặt tên riêng cho nó, phổ biến nhất ở Mỹ Latinh là dài, với mục đích phân biệt nó với một phụ âm Latinh khác cũng được gọi là đi hoặc là đi ngắn.
- Xem thêm: Công dụng của chữ B
Ví dụ về các từ có B
Bmột mình | Bthêm gia vị cho | Bhậu môn |
BKhông còn | Bmột ngôi sao | Bastardo |
Bloài nhện | Brình rập | Belicoso |
Barba | Btai nạn | Bnó |
Bhòm | Beber | Bmùa hè |
Biblia | Besar | Bkhông bình thường |
Biography | Bifurcar | Bifaz |
Biology | Blank | Btrắng |
Bogota | Bbiên giới | Blandau |
Bmột miếng | Bombardear | BDợn sóng |
Bota | Bphô trương | Bonito |
Botella | Bramar | Bsáng |
Brasil | Bkết xuất | Brutal |
Btiếng cười | Bnhộn nhịp | Blộ trình |
Bmóng tay | Buscar | Btốt |
Xem thêm:
- Các từ có B và V
- Các từ với mp và mb
Cách phát âm của V và B
Các phụ âm đi ngắn và dài chúng khác nhau về cách phát âm, nhưng ở các khu vực khác nhau của Mỹ, sự khác biệt này đã bị mất đi, vì vậy chúng thực tế nghe không thể phân biệt được.
Trên thực tế dài được phát ra gần như nối hai môi, trong khi đi ngắn có sự trượt của môi dưới so với răng trên, tạo ra âm thanh nặng hơn và độ rung cao hơn. Mặc dù không dễ dàng đăng ký nếu ai đó đang nói b hoặc một v Chính xác, đây là sự khác biệt chính thức và ở một số vùng, sự khác biệt của họ rõ ràng hơn.
- Xem thêm: Công dụng của chữ V
Các quy tắc chính tả cho B
Các từ có b rất nhiều và chữ cái này xuất hiện ở vị trí đầu tiên hoặc sau các chữ cái khác. Ví dụ: btốt, bphô trươngbanico.
- Những từ chứa bất kỳ âm tiết nào sau đây được viết bằng B chứ không phải V: bla- ble- Bli- blo- blu- hoặc bra- bre- bri- bri- bru- tức là các nhóm phụ âm luôn là 'bl' hoặc 'br'. Ví dụ: làmbthừa kế, bchổi của người bán thịt.
- Luôn luôn đứng trước một phụ âm khác, luôn viết B (chứ không phải V). Ví dụ: nó làbozo, đâybát chủ.
- Luôn luôn đứng sau chữ M là B, và sau chữ N luôn viết V. Ví dụ: combhoặc là, LÀbdụ dỗ, đầu độc.
- B cũng mang quá khứ không hoàn hảo của động từ kết thúc bằng -ar và của động từ ‘ir’. Ví dụ: yêuba, nghe nàybđến.
- Động từ kết thúc bằng –buir có B. Ví dụ: contribuir, phân phốibuir.
- Động từ kết thúc bằng -bir mang B. Ví dụ: tự phụbđi, viếtbđi. Ngoại lệ: đun sôi, phục vụ, sống, sống chung, hồi sinh.
- Những từ kết thúc bằng hậu tố có B -bunda, -bundo. Ví dụ: tôi đã chếtbhoàn tác, buồn nônbhoàn tác.
- Những từ bắt đầu bằng cub-, urb-, hab- và heb-. Ví dụ: urbnăm, anh ấy cóbngứa ngáy.
- B là những từ có tiền tố bi- hoặc bis-. Ví dụ: bisabuelo, bđầu, lưỡng tính.
- B là những từ có tiền tố bio-. Ví dụ: bnhà i học, bkhông thể phân hủy.
- B là các từ có tiền tố phụ Ví dụ: nó làbgiám đốc, của anh ấybtrà.
- Các từ có thư mục tiền tố- Ví dụ: bibliography, bthủ thư.
- B là các từ có các tiền tố Bene, bien hoặc bono. Ví dụ: bdễ dãi, bkhông cố ý.
- Những từ kết thúc bằng –Bility. Ví dụ: chuyển đổibtính tình, habnhu nhược. Các trường hợp ngoại lệ: tính lịch sự và tính di động.
Theo với:
Các từ có D | Các từ có W |
Các từ có H | Các từ có K |
Các từ có Q | Các từ có Z |