Vulgarisms

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 2 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 13 Có Thể 2024
Anonim
Polish swear words (soft vulgarisms)
Băng Hình: Polish swear words (soft vulgarisms)

NộI Dung

Các sự thô tục chúng là những từ hoặc cụm từ được sử dụng không chính xác trong một ngôn ngữ nhất định. Ví dụ: Tôi nắm lấy và nói với anh ấy / như bạn / bạn đã nói.

Mặc dù chúng phổ biến hơn trong ngôn ngữ thông tục và bằng miệng, những từ thô tục có xu hướng biểu thị sự thiếu giáo dục của những người sử dụng chúng. Điều này dễ nhận thấy hơn khi cụm từ hoặc câu được nêu ở dạng viết.

Một từ có thể dễ dàng bị biến thành từ ngữ thô tục bởi ngữ âm của chính các chữ cái của nó. Ví dụ: từ ở đó có thể được chuyển thành chủ nghĩa thô tục khi được viết là ai.

  • Nó có thể giúp bạn:

Ví dụ về từ ngữ thô tục

Dưới đây là một trăm ví dụ về từ ngữ thô tục, với cách diễn đạt chính xác được giải thích trong ngoặc đơn.

  1. Vì điều tốt nhất (cho điều tốt nhất)
  2. Tôi nắm lấy và rời đi (sau đó tôi rời đi)
  3. Tôi nắm lấy và nói với anh ấy (sau đó tôi nói với anh ấy)
  4. Ai (ở đó hoặc ở đó)
  5. Aiga (có)
  6. Andé (đi bộ)
  7. Ansina (đúng vậy)
  8. Trên (trên)
  9. Aste (bạn)
  10. Aúja (kim)
  11. Cábida (phòng)
  12. Decal (nhãn dán)
  13. Decal (decal)
  14. Tracing (truy tìm thứ gì đó)
  15. Carnage (cửa hàng bán thịt)
  16. Ceviles (dân dụng)
  17. Làm thế nào bạn làm thế nào bạn)
  18. Bạn đã chạy (bạn đã chạy)
  19. Bạn đã chuyển đi (bạn đã chuyển đi)
  20. Bạn đã gọi (bạn đã gọi)
  21. Bạn đã ăn (bạn đã ăn)
  22. Cozan (nấu ăn)
  23. Miễn phí (hoàn toàn miễn phí)
  24. Của cái gì (không của cái gì)
  25. Chắc chắn rằng (chắc chắn rằng)
  26. Deciba (đã nói)
  27. Bệnh tiểu đường (tiểu đường)
  28. Sự khác biệt (sự khác biệt)
  29. Sự khác biệt (sự khác biệt)
  30. Bạn đã nói (bạn đã nói)
  31. Dotor (bác sĩ)
  32. He and I (Anh ấy và tôi)
  33. Finance (tài chính)
  34. Scrubbed (chà)
  35. Scrub (chà)
  36. Bạn đã (bạn đã)
  37. Gallitetería (bánh quy)
  38. Ginnasia (thể dục dụng cụ)
  39. Grabiel (Gabriel)
  40. Güeno (tốt)
  41. Iate (phiền bạn)
  42. Unstoppable (không thể ngăn cản)
  43. Indiosincracia (phong cách riêng)
  44. Iñor hoặc Siñor (Chúa)
  45. Ipso flauto (ipso facto)
  46. Về nhà đến (về nhà)
  47. Giận dữ (nhìn)
  48. Viện (tổ chức)
  49. Istituto (viện)
  50. Đường (đường)
  51. Cái nóng (cái nóng)
  52. Con trai tôi hay con trai tôi (con trai tôi)
  53. Cursed (bị nguyền rủa)
  54. Thêm sau (sau)
  55. Hơn một lúc (sau này, sau này)
  56. Nhiều tuổi hơn (cũ hơn)
  57. Tốt hơn (tốt hơn nhiều)
  58. Nhiều pior hơn (tệ hơn nhiều)
  59. Medecina (thuốc)
  60. Menistro (bộ trưởng)
  61. Ít tệ hơn (tốt hơn)
  62. Mijor (tốt nhất)
  63. Bạn đã nhìn (bạn đã nhìn)
  64. Monument (tượng đài)
  65. Không ai trong chúng ta (không ai trong chúng ta)
  66. Naide (không ai cả)
  67. Tôi không biết cam (tôi không biết bất cứ điều gì bạn nói với tôi)
  68. Omgrigo (rốn)
  69. Onde (ở đâu)
  70. Pʻacá (cho đây)
  71. Pʻaquí (cho đây)
  72. Pecsi (Pepsi)
  73. Pelagogo (sư phạm)
  74. Feet (chân)
  75. Pior (tệ nhất)
  76. Foresee (thấy trước)
  77. Tuyến tiền liệt (tuyến tiền liệt)
  78. Mủ (tốt)
  79. Bao nhiêu (Bao nhiêu?)
  80. Nhớ nhớ)
  81. Hài lòng (hài lòng)
  82. Nó làm cho tôi (dường như đối với tôi)
  83. Nó chà xát (chà xát)
  84. Chúng tôi là (chúng tôi là)
  85. Thưa bà (thưa bà)
  86. Setso (tình dục)
  87. Không có tôi (không có tôi)
  88. Thưa ngài
  89. Lady (quý bà)
  90. Ta güeno (được)
  91. Cũng không (không)
  92. Tergopol (telgopor)
  93. Tiatro (nhà hát)
  94. Tiniente (trung úy)
  95. Twist (xoắn)
  96. Bạn đã có (bạn đã có)
  97. Usté (bạn)
  98. Pour (đổ)
  99. Yerna (con dâu)
  100. Tôi của bạn (tôi rằng bạn)

Theo với:


  • Phương ngữ
  • Regionalisms


Thêm Chi TiếT

Từ đồng âm
Thùng rác hữu cơ và vô cơ
Bình nguyên