Các từ kết thúc bằng -oso và -osa

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 13 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 6 Có Thể 2024
Anonim
why I use a dumb phone in 2021 (nokia 225 4g)
Băng Hình: why I use a dumb phone in 2021 (nokia 225 4g)

NộI Dung

Các các từ kết thúc bằng -oso và -osa chúng thường là tính từ bắt nguồn từ danh từ. Ví dụ: perezchịu (nó bắt nguồn từ Sự lười biếng), kinh dịchịu (nó bắt nguồn từ kinh dị), famchịu (nó bắt nguồn từ danh tiếng), phô trươngchịu (nó bắt nguồn từ phô trương).

Tất cả các tính từ kết thúc bằng -oso và -osa luôn được viết bằng chữ S chứ không phải bằng chữ Z. Ngoài ra, có những từ kết thúc bằng -oso nhưng chúng không phải là tính từ mà là danh từ. Ví dụ: babchịu, đại diệnchịu.

Kết thúc này được sử dụng khi nào?

  • Nếu danh từ (mà từ đó tính từ kết thúc bằng -oso hoặc -osa được tạo ra) kết thúc bằng một phụ âm, thì phần kết thúc chỉ được thêm vào. Ví dụ: love + bear = yêu và quýchịu.
  • Nếu danh từ kết thúc bằng một nguyên âm thì nguyên âm đó bị loại bỏ và thêm phần kết thúc. Ví dụ: dầu + gấu = dầuchịu.

Ví dụ về các từ kết thúc bằng -oso và -osa

  1. Dầuchịu, dầuchịu (tính từ)
  2. Acuchịu, acuchịu (tính từ)
  3. Tình cảmchịu, tình cảmchịu (tính từ)
  4. Aftchịu (danh từ)
  5. Không khíchịu, không khíchịu (tính từ)
  6. Ambicichịu, tham vọngchịu (tính từ)
  7. Yêu và quýchịu, yêu và quýchịu (tính từ)
  8. Angulchịu, gócchịu (tính từ)
  9. Ansichịu, ansichịu (tính từ)
  10. Thèm ănchịu, thèm ănchịu (tính từ)
  11. Arenchịu, arenchịu (tính từ)
  12. Hài hòachịuhòa âmchịu (tính từ)
  13. Astonishchịu, ngạc nhiênchịu (tính từ)
  14. Em yêuchịu (danh từ)
  15. Hóichịu (danh từ)
  16. Nhân hậuchịu, tốt lànhchịu (tính từ)
  17. Xóa bỏchịu, xóachịu (tính từ)
  18. Boscchịu, boscchịu (tính từ)
  19. Brumchịu, sương mùchịu (tính từ)
  20. Nhiệtchịu, nhiệtchịu (tính từ)
  21. Capcichịu, capcichịu (tính từ)
  22. Mật ongchịu, mật ongchịu (tính từ)
  23. Cautelchịu, cautelchịu (tính từ)
  24. Celchịu, celchịu (tính từ)
  25. Mach lẻochịu, Mach lẻochịu (tính từ)
  26. Chistchịu, chistchịu (tính từ)
  27. Cải bắpchịu (danh từ)
  28. Giá cảchịu, Giá cảchịu (tính từ)
  29. Kem, cremchịu (tính từ)
  30. Curichịu, tò mò (tính từ)
  31. Hư hạichịu, hư hạichịu (tính từ)
  32. Deschịu, muốnchịu (tính từ)
  33. Dichchịu, dichchịu (tính từ)
  34. Đau đớnchịu, đau đớnchịu (tính từ)
  35. Nghi ngờchịu, nghi ngờchịu (tính từ)
  36. Bị lừachịu, Tôi đã lừa dốichịu (tính từ)
  37. Espinchịu, quaychịu (tính từ)
  38. Espchịu, đặc biệtchịu (danh từ)
  39. Fabulchịu, tuyệt vờichịu (tính từ)
  40. Famchịu, famchịu (tính từ)
  41. Filchịu, filchịu (tính từ)
  42. Sương mùchịu, sương mùchịu (tính từ)
  43. Forzchịu, lực lượngchịu (tính từ)
  44. Fchịu, fchịu (danh từ)
  45. Frondchịu, frondchịu (tính từ)
  46. Furichịu, furichịu (tính từ)
  47. Khí gachịu, khí gachịu (tính từ)
  48. Generchịu, generchịu (tính từ)
  49. Glorichịu, glorichịu (tính từ)
  50. Mục tiêuchịu, mục tiêuchịu (tính từ)
  51. Gracichịucảm ơn bạnchịu (tính từ)
  52. Graschịu, graschịu (tính từ)
  53. Grchịu, grchịu (tính từ)
  54. Grumchịu, càu nhàuchịu (tính từ)
  55. Giốngchịu, giốngchịu (tính từ)
  56. Kích hoạtchịu, kỹ năngchịu (tính từ)
  57. Hermchịu, hermchịu (tính từ)
  58. Jocchịu, jocchịu (tính từ)
  59. Cái bìnhchịu, cái bìnhchịu (tính từ)
  60. Củichịu, củichịu (tính từ)
  61. Lujchịu, ham muốnchịu (tính từ)
  62. Luminchịu, luminchịu (tính từ)
  63. Ngày maichịu, Ngày maichịu (tính từ)
  64. Melchịu, melchịu (tính từ)
  65. Nói dốichịu, nói dốichịu (tính từ)
  66. Sợ hãichịusợ hãichịu (tính từ)
  67. Mi mchịu, mi mchịu (tính từ)
  68. Minucichịu, phútchịu (tính từ)
  69. Morbchịu, morbchịu (tính từ)
  70. Mucchịu (danh từ)
  71. Ghétchịu, ghétchịu (tính từ)
  72. Nghechịu, Nghechịu (tính từ)
  73. Olechịu, olechịu (tính từ)
  74. Orgullchịu, tự hàochịu (tính từ)
  75. Chịu, chịu (danh từ)
  76. Ostentchịu, phô trươngchịu (tính từ)
  77. Pecchịu, pecchịu (tính từ)
  78. Pegajchịu, gậychịu (tính từ)
  79. Cây bútchịu, cây bútchịu (tính từ)
  80. Rabbichịu, rabichịu (tính từ)
  81. Tôn giáochịu, tôn giáochịu (tính từ)
  82. Đại diệnchịu (danh từ)
  83. Nổi dậychịu, cuộc nổi dậychịu (tính từ)
  84. Rigorchịu, nghiêm ngặtchịu (tính từ)
  85. Rocchịu, rocchịu (tính từ)
  86. Tấm thảmchịu, tấm thảmchịu (tính từ)
  87. Ruidchịu, tiếng ồnchịu (tính từ)
  88. Biết rôichịu, biết rôichịu (tính từ)
  89. Sarnchịu, sợichịu (tính từ)
  90. Khát nướcchịu, khátchịu (tính từ)
  91. Sigilchịu, dấu hiệuchịu (tính từ)
  92. Sinuchịu, sinuchịu (tính từ)
  93. Schịu, schịu (tính từ)
  94. Tôi đã đưa cho bạnchịu, Tôi đã đưa cho bạnchịu (tính từ)
  95. Kẻ lang thangchịu, lang thangchịu (tính từ)
  96. Valichịuđồng ýchịu (tính từ)
  97. Verdchịu, verdchịu (tính từ)
  98. Xấu hổchịu, xấu hổchịu (tính từ)
  99. Vicichịu, Lowerchịu (tính từ)
  100. Victorichịu, victorichịu (tính từ)

Nó có thể phục vụ bạn:


  • Các từ kết thúc bằng -bility
  • Các từ kết thúc bằng -ion và -sion
  • Các từ kết thúc bằng -bundo và -bunda
  • Các từ kết thúc bằng -ívoro e -ívora


ĐượC Đề Nghị BởI Chúng Tôi

Chứng chỉ công việc
Từ đồng nghĩa
Lên men