Tác Giả:
Peter Berry
Ngày Sáng TạO:
15 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
11 Có Thể 2024
NộI Dung
Các đại từ không xác định là những đại từ được dùng để thay thế một chủ ngữ không xác định có ảnh hưởng đến vị ngữ của câu. Ví dụ: cái gì đó, không ai cả, cả hai, cái khác.
Những đại từ này ám chỉ người, vật hoặc ý tưởng, cũng như địa điểm hoặc thời gian. Một số đại từ không xác định thừa nhận một biến thể của số lượng và giới tính, những đại từ khác chỉ được sử dụng ở số nhiều hoặc số ít, hoặc thiếu biến thể của chúng ở giống cái. Ví dụ: Ít mọi người biết tôi như bạn. / Vài họ biết tôi như bạn.
Các đại từ không xác định là:
cái gì đó | quá | khác |
người nào | quá nhiều | ít |
một số | hơn | vài |
bất kì | ít hơn | một chút |
bất kì | rất nhiều | vài |
Một số | nhiều | rất nhiều |
một số | rất nhiều | nhiều |
khá | Nhiều | rất nhiều |
đủ | không có gì | rất nhiều |
mỗi | không một ai | tất cả |
bất kì | Không | tất cả |
bất kỳ ai | không ai | mọi điều |
bất kỳ ai | khác | mọi người |
quá nhiều | khác | một số |
quá nhiều | khác | đa dạng |
- Xem thêm: Đại từ
Phân loại đại từ không xác định
Các đại từ không xác định khác nhau về số lượng và giới tính
- Một số, một số, một số, một số, một số.
- Tất cả, tất cả, tất cả, tất cả.
- Rất nhiều, rất nhiều, rất nhiều.
- Ít, ít, ít, ít.
- Quá nhiều, quá nhiều, quá nhiều, quá nhiều.
- Khác, khác, những người khác, những người khác.
- Nhiều, nhiều, nhiều, nhiều.
Đại từ không xác định chỉ khác nhau về số lượng
- Khá nhiều.
- Bất cứ ai, bất cứ ai.
- Bất kỳ.
Đại từ không xác định chỉ khác nhau về giới tính
- Không, không.
- Nhiều, một số.
Đại từ bất định bất biến
- Người nào
- Cái gì đó
- Hơn
- Ít hơn
- Không một ai
- Không có gì
- Mỗi
- Bất kỳ ai
Câu với đại từ không xác định
- Một số ngày, chúng tôi sẽ đi đến bãi biển.
- Là quá thời gian không gặp nhau.
- Hiện nay mọi điều đất nước nhận thức được vụ bê bối.
- Cho đến nay, tôi vẫn chưa không ai
- Chúng ta có đủ vấn đề cho bạn để mang lại cho chúng tôi khác.
- ¿Bất kì bạn có thấy Mateo không?
- Một số Người ta hỏi tôi đường đi, rõ ràng là bản đồ chúng tôi làm cho họ không rõ ràng.
- Con gà này có rất nhiều Tiêu!
- Không một ai anh ấy đã biết về tin tức.
- ¿Người nào muốn hơn rau xà lách?
- Tôi vẫn chưa hoàn thành cuốn sách, tôi thiếu một một chút.
- Có rất nhiều để làm, tôi không biết bắt đầu từ đâu.
- Tôi nghĩ còn sót lại bất kì trưa, trông bếp.
- Tốt hơn chúng ta nên đến khác ngày.
- Luciano đặt rất nhiều Ra ngoài ăn sẽ đau lắm.
- Tôi không biết Không Carlos với họ đó.
- Bất cứ ai họ có thể ra hiên.
- Với tôi dường như ở đó ít
- Nhiều các bà mẹ đã quan tâm.
- Đừng treo thêm vòng hoa nữa, đã có đủ.
- Tất cả mọi người đang đi qua cánh cửa đó, chúng ta hãy làm như vậy.
- Bạn không nghĩ họ là quá nhiều khách?
- Giám đốc lo lắng vì họ đã bị bán vài
- Mọi người sinh viên phàn nàn về kỳ thi.
- May mắn là nó đã đến khá những người trong cuộc tuần hành.
- Có Nhiều sinh viên quan tâm đến khóa học.
- Đa dạng con trai tan vỡ sau sinh nhật, bạn thấy đấy cái gì đó nó đã ở trong hình dạng xấu.
- Lần sau, bạn phải đặt ít hơn nước vào bột.
- Tôi nghĩ, cuối cùng, họ không rất nhiều.
- Một số Các chàng trai đi chơi công viên với giáo viên thể dục.
- Raúl bỏ cô ấy vì khác.
- Nó không chỉ dành cho đối tác, bạn có thể đi bất kỳ ai để xem trò chơi.
- Không có rất vài chỗ ngồi?
- Không có quá nhiều chai nước, đối với tôi, sẽ bị thiếu.
- tôi nghĩ rằng họ là tất cả
- Trong khác lần, ly hôn rất khó chịu.
- Tôi có rất nhiều
- Nó không xảy ra với tôi không có gì, bình tĩnh.
- Mỗi Là ngày mấy hơn
- Nó rất ngon, tôi muốn hơn!
- Bất cứ ai đi du ngoạn, có tên trong danh sách này.
- Có quá nhiều mọi người, chúng ta nên đến vào ngày mai.
- Bất kỳ ai Bạn có thể ghé thăm bảo tàng Holocaust.
- Một số sinh viên khiêu vũ đang tổ chức một chuyến thăm đến Teatro Colón.
- Tôi không nghĩ họ là nhiều
- Tôi không khóc, có cái gì đó trong tôi con mắt!
- Bất kì nghi ngờ bạn có, hãy cho tôi biết.
- ¿Người nào bạn có thể giúp tôi tải túi của tôi?
- Tôi sẽ cho anh ta khác
- Không một ai đã nghe không có gì.
Theo với:
Đại từ ghép | Đại từ vô định |
Đại từ nhân xưng | Đại từ sở hữu |
Đại từ cảm thán | Đại từ tương đối |
Đại từ nhân xưng | Đại từ nghi vấn |