Đại từ nhân xưng

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 11 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
Bài 4 - TẤT TẦN TẬT VỀ ĐẠI TỪ (PRONOUN)
Băng Hình: Bài 4 - TẤT TẦN TẬT VỀ ĐẠI TỪ (PRONOUN)

NộI Dung

Các đại từ nhân xưng chúng là những từ được sử dụng để ám chỉ một chủ đề mà không cần phải đề cập đến nó. Những đại từ này cho phép biểu thị khoảng cách hoặc sự gần gũi đối với người phát ra. Ví dụ: cái đó, cái này, cái kia.

Đại từ biểu thị cho biết vị trí của một đối tượng trong mối quan hệ với người nói. Ví dụ: cửa sổ bị hỏng nhưng cái đó đóng cửa tốt. Máy thu suy luận rằng cái ở gần bộ phát là cái bị hỏng chứ không phải ở xa hơn là cái đóng tốt.

Các đại từ chứng minh là:

điều nàyphía đôngđiều này
cái đócái đócái đó
cái đócái đócái đó
đâynhữngnhững
ở đónhững, cái đónhững, cái đó
ở đónhững, cái đónhững, cái đó
  • Xem thêm: Đại từ

Các loại đại từ chứng minh

Các đại từ biểu thị có thể được phân nhóm như sau:


  • Phó từ: ở đây, ở đây, ở đó, ở đó.
  • Nam giới số ít: cái đó, cái này, cái kia.
  • Nam tính số nhiều: những, những, những.
  • Nữ tính số ít:cái đó, cái này, cái kia.
  • Nữ tính số nhiều: những cái này, những cái đó.
  • Trung lập:cái này, cái kia, cái kia.
  • Nó có thể phục vụ bạn:

Ví dụ về các câu có đại từ chứng minh

  1. Hãy sang bờ bên kia? Đây trời lạnh.
  2. Đó chúng ta sẽ trồng một cây chanh.
  3. Tôi tin rằng cái đó đồ nội thất sẽ tốt hơn ở đó.
  4. tôi nghĩ những anh đào phong phú hơn ngày hôm qua.
  5. Cái đó con chó con giống như bố mẹ của tôi.
  6. Nó là gì cái đó Chuyện gì vậy ở đó?
  7. Trong cái đó địa phương bán quần áo rất đẹp.
  8. phía đông năm chúng tôi sẽ đi đến bãi biển vào kỳ nghỉ.
  9. tôi nghĩ những, cái đó quý ông là người trông coi tổng thống.
  10. Đó Có giáo viên địa lý, tôi sẽ hỏi cô ấy về kỳ thi.
  11. Những giày rất phong cách để mang đi làm.
  12. Cái đó xe đạp có thể gấp lại được.
  13. tôi nghĩ cái đó công viên có nhiều trò chơi hơn cho trẻ em.
  14. Những, cái đó trẻ em đến từ dàn hợp xướng mà chúng tôi vừa nghe.
  15. tôi nghĩ cái đó cô gái là em họ của tôi.
  16. khăn quàng cổ tôi tự đan.
  17. Những Hoa do con trai út của tôi tặng.
  18. Những, cái đó không mở được cửa sổ.
  19. Đây Julio Cortázar sống ở Banfield khi còn nhỏ.
  20. Khi tới, cái đó đang diễn ra.
  21. Cái đó bản vẽ đã được thực hiện bởi con trai tôi.
  22. Bạn nói với anh ấy điều này cho giáo viên?
  23. Những bánh mì là dành cho bạn.
  24. tôi nghĩ phía đông Đó là xe của Andrés.
  25. Những, cái đó mọi người đã cư xử sai.
  26. Những, cái đó núi thuộc Chile.
  27. Tôi đã giải thích điều đó rồi cái đó bạn nói là rất sai.
  28. Điều này Nó như thế này khi tôi đến.
  29. Sẽ phải rửa những, cái đó dâu tây để thêm vào món tráng miệng.
  30. Đây Một phần của bộ phim tôi diễn đã quay.
  31. Đó có Juan.
  32. Cái đó nó không còn hữu ích nữa, bạn phải tái chế nó.
  33. Những, cái đó thực vật rất lớn, chúng nhận được rất nhiều ánh nắng mặt trời.
  34. George, những dép là một thứ bừa bộn, bạn phải vứt chúng đi.
  35. Những, cái đó ô tô đang đậu dở.
  36. Trong cái đó thẩm mỹ viện là đám cưới bạn bè của tôi.
  37. Đây bức tranh tôi vẽ khi tôi còn nhỏ đã được treo, bây giờ tôi đã đặt nó ở đó.
  38. Đó Tôi trượt băng.
  39. ¿Cái đó nó là một khách sạn?
  40. Nếu bạn muốn, chúng tôi có thể treo nó đây.
  41. tôi nghĩ điều này bãi biển đẹp nhất mà chúng tôi đã đến thăm cho đến nay.
  42. Cái đó tiếng ồn mà họ nghe thấy là máy giặt.
  43. Tôi nghĩ rằng thanh vẫn còn ở đó.
  44. tôi muốn cái đó bánh sô cô la cho sinh nhật của tôi.
  45. Cái đó nhà hàng là tuyệt vời.
  46. tôi không muốn điều đó những, cái đó chim ăn trái cây của tôi.
  47. Đó phần còn lại của đội đang đến.
  48. Cái đó ngôi nhà rất lớn, chủ nhân của nó phải là triệu phú.
  49. Ngồi xuống đây, rằng có nhiều ánh sáng hơn để đọc.
  50. Điều này mà bạn hỏi tôi không liên quan gì đến những gì tôi đã nói.

Theo với:


Đại từ ghépĐại từ vô định
Đại từ nhân xưngĐại từ sở hữu
Đại từ cảm thánĐại từ tương đối
Đại từ nhân xưngĐại từ nghi vấn


ẤN PhẩM Phổ BiếN

Thể loại tường thuật
Vi khuẩn
Phán đoán Đúng và Sai