Những từ cùng vần với "duck"

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 18 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
Những từ cùng vần với "duck" - Bách Khoa Toàn Thư
Những từ cùng vần với "duck" - Bách Khoa Toàn Thư

NộI Dung

Có vài những từ có vần với "duck": Bộ máy, cà vạt, Giá rẻ, Datum, cà vạt, Nét vẽ nguệch ngoạc, con mèo, ngay lập tức, giết chết, mùi, đĩa, thời gian, câu chuyện, cái còi, Giày (vần phụ âm), ôm, gáo, gà trống, ngỗng, qua, bao (vần đồng âm).

Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.

Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:

  • Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "duck", nguyên âm có trọng âm là A, do đó nó tạo ra vần phụ âm với các từ kết thúc bằng -ato. Ví dụ: ptrói - gtrói.
  • Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ "duck" có vần đồng âm với những từ trùng nguyên âm A và O, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: pđếnthoặc là - sđếnchoặc là.
  • Xem thêm: Các từ có vần

Những từ có vần "vịt" (vần có phụ âm)

abtróihọ nóitróimtrói
ACtróisau đótróilí trítrói
axettróidesactróimojigtrói
cáo buộctróidestróimultrói
vô danhtróidesemptróiđèn neontrói
riêng biệttróikhử nướctróinitrtrói
bị giậttróipha loãngtróiTháng 11trói
bị giếttróitiểu vươngtróigia tinhtrói
tróitrống rỗngtróimồ côitrói
cử nhântróiesptróioxaltrói
Quán rượutróihình thứctróiperctrói
btróigalliptróilàm ơntrói
quán quântróiviết nguệch ngoạctróirtrói
thật thàtróigtróiquan hệtrói
carbohydratetróigrtróiremtrói
carromtróiChàotróiresctrói
ctróihydrtróiretrtrói
chtróiingrtróicảm nhậntrói
chivtróingaytróicòitrói
chảitróiquán trọtróitiếng sindictrói
comtróivô cảmtróisulftrói
contrtróiđâm vàotróiduy trìtrói
chạytróiThủ lĩnhtróiphích nướctrói
dtróimaltrtróitrtrói
debtróiủy tháctróizaptrói

Các từ có vần "vịt" (vần đồng âm)

mởđếndhoặc làlàm đổđếnndhoặc làgắn gươngđếnmhoặc làS
Tháng tưđếnzhoặc làdescđếnrhoặc làneapolitanđếnnhoặc là
đếncthoặc làlãng phíđếnrrhoặc làPđếnblhoặc là
buộc tộiđếndhoặc làhủy liên kếtđếnrhoặc lànQuốc giađếndhoặc là
đầy đủđếndhoặc làtrang phụcđếnmhoặc làSpateđếnrhoặc làn
nhận nuôiđếndhoặc làvứt bỏđếnrhoặc làngười bảo trợđếndhoặc là
cáo buộcđếnrhoặc lànphân phốiđếnmhoặc làSmáy bayđếnrhoặc làn
đứa béđếndhoặc làđổ rađếndhoặc làluận chiếnđếnmhoặc làS
tổ tiênđếndhoặc làSlàm thuêđếndhoặc làrecalcđếnrhoặc làn
nó xuất hiệnđếndhoặc làenfđếndhoặc làgia cốđếnndhoặc là
bđếnjhoặc làSengđếnñhoặc làđại diệnđếnrhoặc là
thăng bằngđếndhoặc làsửa đổiđếnrhoặc lànrepicđếnrhoặc làn
có sđếnndhoặc làtrong mạngđếndhoặc làrescđếnthoặc là
cđếnphoặc làentablđếnrhoặc làntừ chứcđếnndhoặc là
cđếnzhoặc làentđếnblhoặc làretrđếnjhoặc là
cesđếnrhoặc làngiữađếncthoặc làretrđếnthoặc là
hoàn thànhđếnndhoặc làngất ngâyđếnrhoặc làngậyđếnmhoặc làS
tình trạngđếndhoặc làST của nóđếnblhoặc làSđếnchoặc là
ngược lạiđếnndhoặc làước tínhđếnndhoặc lànhạy cảmđếnndhoặc là
thuêđếnndhoặc làgđếnllhoặc làđồng bộ hóađếnrhoặc làn
tháng mười haiđếnnhoặc làgđếnnshoặc làStôi nghi ngờđếnmhoặc làS
delatđếnndhoặc làđánh giáđếnrhoặc làntđếnlchoặc là
sự chậm trễđếndhoặc làlđếnbrhoặc làliên kếtđếnrhoặc làn
chứng minhđếnrhoặc lànMđếnrchoặc làSơn gọiđếnblhoặc làS

Bài thơ có từ "vịt"

  1. Tôi nghe thấy một còi
    Tôi thức dậy từ Ngay lúc này
    Tôi mở mắt và percato
    rằng không có gì trước mặt tôi con vịt
  2. Nhỏ này con mèo
    tận dụng món quà của anh ấy bẩm sinh
    được ném vào một sự sung sướng
    chơi với anh ấy con vịt
  3. Đêm đó của anh ấy câu chuyện
    của lần đó giải cứu
    đi dạo trong đoàn caravan
    nhìn thấy trong đầm phá con vịt
  4. Tôi nghĩ nó sẽ là vô tri
    và đến lượt vô ơn
    hỏi bạn tôi Con vịt
    loại anh ta khỏi chức vô địch
  5. Họ ngồi một trong chốc lát
    dưới ánh mặt trời chào mừng
    để quan sát con vịt
    và anh ấy đi bộ tân binh
  • Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn

Câu có tiếng có vần “vịt”.

  1. Chúng tôi đã mua một bức tranh với Chân dung của một con vịt rằng chúng tôi đã rất rẻ.
  2. Bơi lội là một cái gì đó bẩm sinh cho cái này con vịt.
  3. Chúng ta cùng nhau tham gia vào chức vô địch quốc tế của con vịt.
  4. Anh ấy dừng lại từ Ngay lúc này cho người đàn ông buôn lậu lông vũ của con vịt.
  5. Chúng tôi sẽ mua cho bọn trẻ một còi hình dạng như con vịt.
  6. Trước khi đi ngủ, tôi sẽ nói với bạn một lần nữa về câu chuyện về con chó và con vịt.
  7. Tôi sợ rằng bạn con mèo tiếp cận từ từ và sợ hãi điều này con vịt.
  8. Mặc chúng vào giày và chúng tôi sẽ đi đến đầm phá để xem xét Vịt.
  9. Anh ấy đã ở lại cả đêm trong ẩn danh dưới sự ngụy trang của con vịt.
  10. Bạn không thể lái xe trên con đường đó tân binh, vì luôn có một số con vịt.
  11. Nó là vô tri tin rằng tôi sẽ cho phép bạn đi săn trong trang trại của tôi một số con vịt.
  12. Để xem ở đây con vịt bạn phải ngồi và đợi một trong chốc lát.
  13. Tôi đã chơi bóng đá với Miguel tại câu lạc bộ "El Con vịt"và bữa tiệc gần như cà vạt.
  14. Phía sau của cô nhi viện có một cái ao trong đó sống một con vịt.
  15. Tôi đã vẽ trên đồ gốm của một đĩa hình bóng của một con vịt.
  16. Rất là chào mừng nhìn thấy một số công viên trong thành phố con vịt.
  17. Con trai tôi ăn mặc như con vịt cho bữa tiệc hóa trang của Trung học phổ thông.
  18. Chiều hôm đó trên cánh đồng, chúng tôi đã chứng kiến ​​cuộc chạm trán giữa một con vịt và một lợn rừng non.
  19. Tôi đảm bảo với bạn rằng nếu bạn nói cho tôi biết ai có con vịt, tối nay tôi giải cứu.
  20. Bạn tôi Con vịt nó sẽ có trong các cuộc bầu cử câu lạc bộ này ứng cử viên.

Theo với:


  • Những từ có vần với "cat"
  • Các từ cùng vần với "lion"
  • Những từ có vần với "hoa"
  • Những từ có vần với "mắt"


Phổ BiếN Trên Trang Web

Người tường thuật ngôi thứ hai
Khám phá Khoa học và Công nghệ
Các con sông ở Bắc Mỹ