Tác Giả:
Laura McKinney
Ngày Sáng TạO:
9 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
1 Tháng BảY 2024
![Các từ có Tiền tố poly- và mono- - Bách Khoa Toàn Thư Các từ có Tiền tố poly- và mono- - Bách Khoa Toàn Thư](https://a.kouraresidence.com/encyclopedia/palabras-con-prefijo-poli-y-mono-.webp)
NộI Dung
Tiền tố cảnh sát- nó có nghĩa là "sự phong phú", "số lượng" hoặc "sự đa dạng". Ví dụ: cảnh sátháu ăn (người nói nhiều thứ tiếng), cảnh sátgono (điều đó có nhiều mặt)
Tiền tố con khỉ-, thay vào đó, nó chỉ ra "một". Ví dụ: con khỉbệnh bại liệt (thuộc sở hữu của một người), con khỉtấn (có giọng điệu).
- Xem thêm: Các tiền tố (với ý nghĩa của chúng)
Ví dụ về các từ có tiền tố poly-
- Polyarchy: Loại chính phủ do nhiều người thực hiện.
- Trung tâm thể thao: Trang web hoặc lĩnh vực có thể chơi các môn thể thao khác nhau.
- Khối đa diện: Hình học giới hạn cho các mặt phẳng.
- Đa âm: Trong đó có nhiều âm thanh khác nhau.
- Đa thê: Người có nhiều hơn một vợ.
- Đa thức: Người nói các ngôn ngữ khác nhau.
- Đa giác: Hình học có 3 đường thẳng, cạnh và góc trở lên.
- Polygraph: Người có khả năng viết về các chủ đề khác nhau cùng một lúc.
- Polymer: Quá trình mà các tế bào đơn giản liên kết với nhau để tạo thành các tế bào lớn hơn.
- Đa hình thái: Có một số hình thức.
- Đa thức: Là một biểu thức đại số cho biết phép cộng hoặc phép trừ một số đơn thức.
- Polypetalous: Cái nào có mấy cánh hoa.
- Polysyllable: Cái nào có nhiều hơn một âm tiết.
- Bách khoa: Nơi dạy các ngành khoa học khác nhau.
- Đa thần: Người tin vào các vị thần khác nhau.
Ví dụ về các từ có tiền tố mono-
- Monocyte: Là loại tế bào có một nhân.
- Hợp âm đơn: Nó có một dây đơn hoặc chơi một nốt nhạc.
- Cây một lá mầm: Loại cây một lá mầm (lá hình thành trong phôi của cây)
- Đơn sắc: Mà chỉ có một màu.
- Một mắt: Ai có hoặc chỉ nhìn qua một mắt.
- Monocle: Thấu kính có độ phóng đại phải điều chỉnh các khuyết tật thị giác của một mắt.
- Monophacetic: Mà chỉ có một khía cạnh.
- Monophase: Mà có một pha duy nhất.
- Một vợ một chồng: Thực hành chỉ có một vợ / chồng.
- Chủ nghĩa độc tôn: Học thuyết duy nhất rằng tất cả các loài và chủng tộc đến từ một tổ tiên chung duy nhất.
- Chuyên khảo: Viết một người nói về bản thân hoặc về một chủ đề cụ thể.
- Nguyên khối: Một người không linh hoạt hoặc không thích ứng dễ dàng với những thay đổi.
- Nguyên khối: Đài tưởng niệm làm bằng một mảnh đá duy nhất.
- Độc thoại: Cuộc trò chuyện của một người.
- Monomania: Đó là nỗi ám ảnh về cùng một ý tưởng nói riêng.
- Đơn thức: Nó là một hình đại số bao gồm cùng một số trong phép toán.
- Xe tay ga: Đó chỉ có một ván trượt hoặc ván trượt.
- Sự độc quyền: Loại hình kinh tế thị trường do một công ty thực hiện và không có cạnh tranh.
- Monorail: Có một đường ray hoặc đường ray để lưu thông.
- Đơn âm: Mà chỉ có một âm tiết.
- Độc thần: Niềm tin vào duy nhất một Chúa.
- Monotype: Nó là một máy in để trình bày các văn bản.
- Đơn hóa trị: Mà có một giá trị hoặc một hóa trị duy nhất.
- Monomer: Nó là một phân tử đơn giản.
- Monoxide: Nó là sự kết hợp (đơn giản hoặc hợp chất) của một nguyên tử oxy.
- Xem thêm: Tiền tố và hậu tố