Những từ cùng vần với "hạnh phúc"

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 8 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 16 Có Thể 2024
Anonim
Những từ cùng vần với "hạnh phúc" - Bách Khoa Toàn Thư
Những từ cùng vần với "hạnh phúc" - Bách Khoa Toàn Thư

NộI Dung

Có vài những từ có vần với "hạnh phúc": mối quan hệ, lòng tốt, sự trong sáng, cộng đồng, khoa học, sự giả dối, khả năng sinh sản, vô cớ, khiêm tốn, tính xấu, tự nhiên, cơ hội, cô đơn, sự thật, ý chí (vần phụ âm), bắt, nhận ra, tình yêu, hàn, bánh flan, phim, đi bộ, điều trị, chiến đấu (vần đồng âm).

Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.

Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:

  • Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "happiness", nguyên âm được nhấn trọng âm là A, vì vậy nó sẽ tạo ra phụ âm vần với các từ kết thúc bằng -ad. Ví dụ: Chúc mừngquảng cáo - verdquảng cáo.
  • Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ “hạnh phúc” có vần đồng âm với những từ trùng ở nguyên âm A, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: Chúc mừngđếnd - amđếnr.
  • Xem thêm: Các từ có vần

Những từ có vần "hạnh phúc" (vần có phụ âm)

abquảng cáohình thứcquảng cáoporosidquảng cáo
khả năng tiếp cậnquảng cáomong manhquảng cáohậu hiện đạiquảng cáo
Hoạt độngquảng cáofrialdquảng cáoriêng tưquảng cáo
lọcquảng cáotrốn thoátquảng cáonăng suấtquảng cáo
nhanh nhẹnquảng cáohermandquảng cáochuyên nghiệpquảng cáo
xâm lượcquảng cáohiếu độngquảng cáosự gần gũiquảng cáo
tử tếquảng cáotrung thựcquảng cáopubertquảng cáo
liên kếtquảng cáothù địchquảng cáođúng giờquảng cáo
bê bếtquảng cáokhiêm tốnquảng cáođiều tiếtquảng cáo
làm rõquảng cáoKhông thể nàoquảng cáotôn giáoquảng cáo
sự tương thíchquảng cáokhông tinquảng cáolợi nhuậnquảng cáo
phức tạpquảng cáokhông vuiquảng cáosaciedquảng cáo
cộng đồngquảng cáođịa ngụcquảng cáosanidquảng cáo
tuân thủquảng cáokhông linh hoạtquảng cáonhạy cảmquảng cáo
hợp hiếnquảng cáokhông chính thứcquảng cáogợi cảmquảng cáo
trái ngược nhauquảng cáotích phânquảng cáoở lạiquảng cáo
hung ácquảng cáobồn chồnquảng cáosự thanh thảnquảng cáo
làm suy yếuquảng cáokhông thường xuyênquảng cáođồng thờiquảng cáo
dày đặcquảng cáovô trách nhiệmquảng cáohòa đồngquảng cáo
không trung thànhquảng cáolòng trung thànhquảng cáotrang nghiêmquảng cáo
không hài lòngquảng cáotuổi thọquảng cáotinh thần đoàn kếtquảng cáo
ngoan ngoãnquảng cáomaldquảng cáosonoridquảng cáo
khô khanquảng cáonghĩa làquảng cáođáng kểquảng cáo
edquảng cáohiện đạiquảng cáoSự bền vữngquảng cáo
đau ốmquảng cáođạo đứcquảng cáocám dỗquảng cáo
tâm linhquảng cáotự nhiênquảng cáonhất tríquảng cáo
tướng mạoquảng cáotiêu cựcquảng cáohữu íchquảng cáo
giả dốiquảng cáodịp tốtquảng cáohàng xómquảng cáo
Quen biếtquảng cáosinh conquảng cáothậtquảng cáo
phì nhiêuquảng cáođặc biệtquảng cáodọcquảng cáo
hoàn thànhquảng cáopolaridquảng cáođộ nhớtquảng cáo
Uyển chuyểnquảng cáophổ biếnquảng cáotình nguyệnquảng cáo

Những từ có vần "hạnh phúc" (vần đồng âm)

tôi chấp nhậnđếnrrã đôngđếnrđược cấpđếnr
ACđếnrbỏ mặcđếnrlột vỏđếnr
Giườngđếnrmuốnđếnrtôi đã nghĩđếnr
quản lýđếnrvô hiệu hóaáSlương hưuđếnr
aguarráStẩy trangđếnrlàm phiềnđếnr
điều chỉnháSTôi khinh thườngđếnrtiểuđếnr
phóng toáStrang phụcđếnrtỷ lệ phần trămđếnl
Bữa trưađếnrgiải tríáSmáy épđếnr
đếnrbẻ congáSphát triểnđếnr
đếnrDonđếnrghi lạiđếnr
nhảyđếnrliều lượngđếnrbiên tậpđếnr
đi xuốngđếnrTôi đã đẩyđếnrQuốc vươngđếnr
Thấpđếnrphích cắmđếnrquản lýáS
xe tảiđếnrsửa đổiđếnrcòn lạiđếnr
không thểđếnrthăng bằngđếnrsửađếnr
thuyền trưởngđếnrnổđếnrtừ chốiđếnr
thiếu sótáSsợi vảiđếnrtừ chứcđếnr
nếm thửáSphim ảnhđếnrcọ rửađếnr
trung tâmáSflđếnnchậm phát triểnđếnr
hàng ràoáSphanhđếnrTôi thi lạiđếnr
Nấu ănáSchức năngđếnrcướpđếnr
collđếnrquỹđếnrgiâyđếnr
cam kếtáSđảm bảođếnrví vonđếnr
xin vui lòngáSkhí đốtđếnrngụy tạođếnr
đã muađếnrchạy trốnáSsosegđếnr
Tôi đã kiểm trađếnrincentivđếnrtomđếnr
gócđếnrăn vàoáSquá cảnhđếnr
danzđếnrnémđếnrTôi đã thửđếnr
dđếnrthiền địnhđếnrtôi đã đi du lịchđếnr
quyết địnháSTôi đã nhìnđếnrtrinh nữđếnl
tráiđếnrthông báođếnrchuyến thămđếnr
làm mất uy tínáSghétđếnrvolcđếnr
không tin tưởngđếnrcơ quanđếnrvotđếnr

Bài thơ có từ "hạnh phúc"

  1. Anh ta chạy trốn khỏi xã hội
    tìm kiếm hạnh phúc
    anh ấy thật tuyệt sự hoài nghi
    khi nhận thấy một cái mới khó chịu
  2. Tôi luôn theo dõi Sẽ
    về những gì ra lệnh lòng tốt
    ôm lấy sự thanh thản
    những gì gây ra hạnh phúc
  3. Trải nghiệm tạm thời
    Cái gì hạnh phúc
    thời gian và nó mong manh
    tặng cho thế giới này gợi cảm
  4. Họ tin rằng nhạy cảm
    đồng nghĩa với thiên tai
    nhưng trong đó độ xốp
    anh ấy đã che giấu hạnh phúc
  5. Khi nói chuyện với sự chân thành
    anh ấy tiết lộ sự thật
    ngập trong hạnh phúc
    Tôi cảm ơn bạn vì bạn lòng trung thành
  • Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn

Những câu có tiếng có vần “phúc”.

  1. Sau một tuyệt vời bão táp luôn ôm chúng tôi hạnh phúc.
  2. Các hạnh phúc Germán cảm thấy gì khi hát sự cô đơn.
  3. Bà tôi luôn nói rằng hạnh phúc đạt được khi bạn tập trung vào lòng tốt.
  4. Giáo viên sản xuất tuyệt vời hạnh phúc xem bọn trẻ biểu diễn với nhiệm vụ.
  5. Điều tuyệt vời hạnh phúc Gaspar cảm thấy đã bày tỏ điều đó với niềm vui trước tất cả cộng đồng.
  6. Cảm giác của tà ác không bao giờ có thể được đi kèm vớihạnh phúc.
  7. Đi câu cá là một tập thể dục lấp đầy nó với hạnh phúc.
  8. Tôi muốn tận dụng điều này dịp tốt, Tôi tin tưởng rằng nó sẽ mang lại cho tôi rất nhiều hạnh phúc.
  9. Người quản lý cảm thấy sâu sắc hạnh phúc, bởi vì trong quản lý của anh ấy, các cấp năng suất.
  10. nó là độ lượng tạo ra một tuyệt vời hạnh phúc.
  11. Trái tim của bạn sẽ thức tỉnh khi đầy khiêm tốn cảm nhận sự đầy đủ của hạnh phúc.
  12. Với tất cả sự chân thành Tôi nghĩ điều quan trọng nhất là tìm kiếm hạnh phúc.
  13. Bài hát của anh ấy đầy hạnh phúc cho tất cả khu vực lân cận.
  14. Xem mẹ tôi hành động với chính trực nó tạo ra một tuyệt vời hạnh phúc.
  15. Bạn có thể tìm thấy hạnh phúc theo dõi bạn Sẽ.
  16. Giáo viên có quyền sở hữu và điều đó gây ra một hạnh phúc.
  17. Bởi sự nhất trí thỏa thuận đã được phê duyệt đã lấp đầy hạnh phúc đến cộng đồng.
  18. Sara hành động tuyệt vời sự chuyên nghiệp và điều đó mang lại cho bệnh nhân của anh ấy Yên bình Y hạnh phúc.
  19. Ana cảm thấy hạnh phúc khi anh ấy thấy anh trai của anh ấy cải thiện bệnh.
  20. Thứ Ba tôi tràn ngập hạnh phúc khi tôi nhìn thấy chiếc xe buýt đưa tôi đến trường đại học.

Theo với:


  • Những từ có vần với "joy"
  • Những từ cùng vần với "beauty"
  • Những từ cùng vần với "heart"
  • Những từ cùng vần với "love"


ĐọC Hôm Nay

Đối tượng bệnh nhân
Esdrújulas với Hiatus và Diphthong