Các từ có tiền tố tele-

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 5 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 16 Có Thể 2024
Anonim
CƯỜI NGẤT VỚI DÀN DIỄN VIÊN ĐIỆN TỬ CỦA NGUYỄN TẤT THẮNG TẠI THÁNH ĂN SAPA TV | Trình Tường TV
Băng Hình: CƯỜI NGẤT VỚI DÀN DIỄN VIÊN ĐIỆN TỬ CỦA NGUYỄN TẤT THẮNG TẠI THÁNH ĂN SAPA TV | Trình Tường TV

NộI Dung

Tiền tố TV-, gốc Hy Lạp, có nghĩa là "khoảng cách" hoặc "sự xa xôi". Nó cũng có thể liên quan đến truyền hình, như một phương tiện truyền thông đại chúng. Ví dụ: TVcuốn tiểu thuyết, TVhiên nhà.

  • Xem thêm: Tiền tố và hậu tố

Ý nghĩa của tiền tố tele-

  • Khoảng cách từ. Ví dụ: TVngười vận chuyển, thần giao cách cảm.
  • Liên quan đến truyền hình. Ví dụ: TVmua, tựa vào, bám vào,TVtiếp thị.

Viết tiền tố tele- với các từ bắt đầu bằng nguyên âm E

Khi tiền tố TV- nối một từ bắt đầu bằng nguyên âm "e", nó không bị trùng lặp như xảy ra với các tiền tố khác. Đúng hơn, một "e" bị xóa. Ví dụ: telespectator (teleekhán giả Nó không chính xác).

Ví dụ về các từ có tiền tố tele-

  1. Cáp treo/ Đường cáp: Các cabin kín kết nối hai điểm bằng hệ thống cáp mà các cabin này đi qua.
  2. Phim hài: Phim hài có thể được xem trên truyền hình.
  3. Teleshopping: Mua hàng được thực hiện thông qua màn hình TV có quảng cáo.
  4. Viễn thông: Tất cả các loại hình thông tin liên lạc có vai trò trung gian là các phương tiện thông tin đại chúng như truyền hình, đài phát thanh, internet, báo chí, v.v.
  5. Hội nghị từ xa: Hội nghị được điều khiển bằng hệ thống liên lạc điện tử và cho phép các cuộc họp từ xa mà không cần đến các điểm họp khác.
  6. Newscast: Chương trình mang tính chất báo chí, thông tin được phát trên truyền hình.
  7. Phát thanh truyền hình: Chương trình phát sóng được thực hiện trên truyền hình.
  8. Điều khiển từ xa: Điều khiển thiết bị bằng điều khiển từ xa.
  9. Giáo dục từ xa/ học từ xa: Loại hình giáo dục tự học được truyền đạt thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, nói chung là qua Internet hoặc truyền hình.
  10. Điện thoại: Hệ thống giao tiếp thông qua giọng nói gắn kết hai người đang ở khoảng cách đáng kể thông qua một cuộc trò chuyện.
  11. Quản lý từ xa: Quản lý kiểm soát thủ tục được thực hiện từ xa.
  12. Telegraph: Hệ thống thông tin liên lạc cho phép truyền qua các xung động.
  13. Tiếp thị qua điện thoại: Loại hình bán hàng qua điện thoại. Ở đây tiền tố được liên kết với Điện thoại và không với Tivi.
  14. Telemedicine: Loại thuốc hành nghề ở xa.
  15. Opera xà phòng: Loại chương trình được phát trên truyền hình.
  16. Người điều khiển điện thoại: Loại hình công ty cung cấp dịch vụ điện thoại.
  17. Thần giao cách cảm: Truyền suy nghĩ từ người này sang người khác mà không cần sử dụng các giác quan.
  18. Kính thiên văn: Dụng cụ dùng để quan sát các vật ở khoảng cách rất xa.
  19. Teleshow: Loại chương trình hoặc cảnh tượng diễn ra trên truyền hình.
  20. Người xem: Người xem chương trình truyền hình.
  21. Viễn thông: Loại công việc được quản lý bên ngoài văn phòng trong môi trường gia đình.
  22. Dịch chuyển: Quá trình mà các đối tượng có thể được di chuyển từ khoảng cách này sang khoảng cách khác cùng một lúc.
  23. Bán hàng qua điện thoại: Bán hàng được thực hiện thông qua truyền hình.
  24. Tivi: Hệ thống truyền hình ảnh và âm thanh qua đó các chương trình, loạt phim, phim, v.v. được giảng dạy.
  • Nó có thể giúp bạn:



Bài ViếT HấP DẫN

Số vô tỉ
Thuộc tính
Những từ có vần với "tay"