Danh từ động vật

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 2 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 13 Có Thể 2024
Anonim
Từ Vựng Tiếng Anh Các Loài Động Vật/Animals name in English/English Online
Băng Hình: Từ Vựng Tiếng Anh Các Loài Động Vật/Animals name in English/English Online

NộI Dung

Các danh từ động vật là những danh từ chung chỉ các loài động vật khác nhau. Ví dụ: vịt, ngựa, lợn.

Giống như tất cả các danh từ chung, chúng được viết bằng chữ thường. Tuy nhiên, nếu một loài được đặt tên theo tên kỹ thuật của nó, chúng thường được viết hoa và in nghiêng, vì chúng là các thuật ngữ trong một ngôn ngữ khác. Ví dụ: Orcinus orca (loài cá voi sát thủ được biết đến nhiều nhất). Tên riêng của bạn sẽ được viết hoa (Orcius) trong khi danh từ chung (orca) sẽ luôn được viết bằng chữ thường.

  • Xem thêm: Danh từ riêng và chung của loài vật

Ví dụ về danh từ động vật

con cúLinh cẩucon thằn lằn
Linh miêuhải lycon rắn
boachócáo
con voicon chuộtCon chó đất
con beocon naiTôi đã nuôi dưỡng
con khỉ độtcon tắc kècon lừa
thịt gàKỳ nhôngchim ưng
con ếchvicuñachim cánh cụt
con hổcon vịtcon dê
RavenguanacoTouan
thỏ rừngcon kền kềnheo vòi
chồn Opossumhươu cao cổvẹt đuôi dài
cuathịt heocá sấu
con kiếnngựa rằncon chuột túi
sâutarantulachim bồ câu
Rái cáđười ươiBáo sư tử
lười biếngLợn rừngbò rừng
baycon nainhím
chim ruồibáorùa
niêm phongdingoocelot
con bò cạptinh tinhbạch tuộc
nốt ruồinhímRhea
Báo đốmCon thỏốc sên
linh dươngchó sóiHà mã
lạc đàkoalaCon nhện
con giáncon cóccon lửng
chịucon báomeerkat
bóng chàycon khỉcon mèo
mực ốnggấu trúccười khúc khích
gọisư tửcon ngựa
con rắncon bòsóc chuột
chimCá sấuđà điểu
chim ưngcừu
con ongcá voiGấu mèo. - Gấu mèo
bươm bướmchuộtTê giác
Cá heocon dơicon ngỗng
  • Theo dõi với: Danh từ chỉ người



Phổ BiếN Trên Trang Web

Cầu nguyện với ai
Danh từ với C