Đại từ

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 18 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 11 Có Thể 2024
Anonim
Tổng Quan Về Đại Từ Trong Tiếng Anh | Ngữ Pháp Trong Tiếng Anh Giao Tiếp | Ms Hoa Giao Tiếp
Băng Hình: Tổng Quan Về Đại Từ Trong Tiếng Anh | Ngữ Pháp Trong Tiếng Anh Giao Tiếp | Ms Hoa Giao Tiếp

NộI Dung

Các đại từ chúng là những từ hoặc bộ phận của từ có thể thay thế cho danh từ. Bản thân đại từ không mang ý nghĩa từ vựng mà mang ý nghĩa của danh từ mà chúng thay thế.

Đại từ có giới tính và số lượng cụ thể và trong một số trường hợp, cũng có người cụ thể.

Các loại đại từ

  • Đại từ nhân xưng. Chúng có thể thay thế chủ ngữ hoặc tân ngữ trực tiếp. Chúng tôi: Tôi, bạn, anh ấy, bạn, bạn, chúng tôi, chúng tôi, bạn, bạn, họ, họ, tôi, bạn, chúng tôi, tôi biết.
  • Đại từ sở hữu. Chúng có thể thay thế danh từ và sở hữu của nó. Chúng tôi: của tôi, của tôi, của tôi, của tôi, của tôi của tôi, bạn, của bạn, của bạn, của bạn, của bạn, của bạn, của anh ấy, của anh ấy, của anh ấy, của anh ấy, của anh ấy, của chúng tôi, của chúng tôi, của chúng tôi, của bạn, của bạn, của bạn, của bạn .
  • Đại từ nhân xưng. Họ thể hiện khoảng cách hoặc sự gần gũi đối với một cái gì đó. Chúng tôi: cái này, cái kia, cái này, cái kia, cái kia, cái này, cái kia, cái kia. những cái này, cái kia, cái này, cái kia, cái kia.
  • Đại từ tương đối. Chúng cho phép bạn nối hai khối của câu bằng cách tham chiếu đến một danh từ có chức năng như một tiền từ. Chúng tôi: ai, ai, ai, ai, cái gì, ai, ai, cái nào, cái nào, cái nào, cái nào, ai, ai, ai, ai, ở đâu.
  • Đại từ nghi vấn và cảm thán. Chúng thay thế danh từ trong câu hỏi hoặc câu cảm thán. Chúng tôi: what, who, who, which, which, how much, how many, how many, how many, where, how.
  • Đại từ vô định. Họ không đề cập đến người và sự vật cụ thể. Chúng tôi: rất nhiều, rất nhiều, rất nhiều, rất nhiều, một chút, một ít, một ít, một ít, rất nhiều, rất nhiều, rất nhiều, quá nhiều, quá nhiều, quá nhiều, một số, một số, một số, một số, không ai, không ai cả, một số không có gì.

Câu với đại từ nhân xưng

  1. Tôi Tôi có nhiều bạn bè.
  2. Của bạn bạn thông minh.
  3. ¿Bạn bạn có phải là anh họ của anh ấy không
  4. Hãy cho chúng tôi biết nếu bạn anh ấy cần một cái gì đó.
  5. Tôi nghi ngờ điều đó bạn nói dối bạn.
  6. Các có các khả năng khác.
  7. Bà ấy bắt đầu nghi ngờ.
  8. Nói chuyện với Đúng.
  9. Tôi nghĩ nó nói với chúng ta chúng tôi.
  10. Bạn có thể nằm trên bàn đó
  11. ¿Bạn bạn có thể trở lại vào ngày mai?
  12. Họ Luôn luôn là muộn.
  13. Bạn có thể nóiTôi Thời gian?
  14. Chúng ta anh ấy yêu cầu chúng tôi đợi.
  15. Trà Tôi có vẻ ngạc nhiên.
  16. tôi biết đã chạy.
  17. Các anh ta mắng mỏ gay gắt.
  18. Họ Tôi sẽ trả lời tất cả các câu hỏi.
  19. Chúng ta chúng tôi va chạm.
  20. tôi biết họ nói dối nhau.
  • Các ví dụ khác trong: Đại từ nhân xưng

Câu với đại từ sở hữu

  1. Đó không phải là áo khoác của tôi, Sở hữu Đó là một trong những.
  2. Những chìa khóa đó là của tôi.
  3. Món ăn này là của bạn.
  4. Các của bạn Chúng được đánh dấu bằng tên viết tắt của bạn.
  5. Không chạm vào máy tính đó nếu nó không phải là của cô ấy.
  6. Anh ấy chăm sóc các con tôi như thể chúng của anh ấy.
  7. Chúng tôi mời bạn của chúng tôi lễ cưới.
  8. Của chúng tôi bạn bè đã đến thăm chúng tôi.
  9. Tôi anh trai là kế toán.
  10. Ăn bạn món ăn.
  • Nó có thể giúp bạn:

Câu với đại từ biểu thị

  1. Họ là ai những điểm?
  2. Tôi không thích cái đó bộ phim.
  3. phía đông là sếp mới của bạn.
  4. tôi hy vọng rằng điều này đó là lần cuối cùng.
  5. Cái đó cô ấy là con gái út của tôi.
  6. Cái đó người đàn ông rất bí ẩn.
  7. Cái đó đó là ghế của tôi.
  8. tôi sống gần những, cái đó cây.
  9. Bạn có thể thấy cái đó cửa sổ?
  10. Cái đó đúng rồi.
  • Xem thêm: Tính từ biểu thị

Câu với đại từ tương đối

  1. Đây là cuốn sách muốn.
  2. Đây là bộ phim của cái nào Tôi đã nói với bạn.
  3. Nó đây Ở đâu Tôi cảm thấy thoải mái.
  4. Nào WHO có một lời mời.
  5. Nó là một công cụ ai âm thanh không gì sánh được.
  6. Đừng nói với tôi phần cuối của bộ phim Tôi sẽ xem hôm nay.
  7. Chúng tôi quay trở lại nơi trong đó chúng ta đã gặp nhau.
  8. Công việc Tôi đã được ủy nhiệm là rất thú vị.
  9. Chúng tôi sẽ đi du lịch đến một đất nước ai ngôn ngữ tôi không biết.
  10. Trang Chủ Ở đâu chúng tôi sẽ ngủ là rất cũ.
  • Xem thêm: Tính từ biểu thị

Câu với đại từ nghi vấn

  1. ¿ bạn cần?
  2. tôi không biết cái nào là vấn đề.
  3. ¿Bao nhiêu thời gian trôi qua?
  4. ¿Ở đâu con trai cả của bạn có sống không?
  5. ¿Bởi họ đã nổi điên?
  6. ¿Khi nào cuộc hôn nhân của bạn là?
  7. Mỗi bao nhiêu thời gian để tiêm phòng cho chó?
  8. Từ Ở đâu bạn đã hiểu ý tưởng đó chưa?
  9. ¿Để làm gì họ đã gửi ngân sách cho tôi chưa?
  10. ¿Làm sao nó đã chơi?

Câu với đại từ cảm thán

  1. ¡WHO Tôi đã nói điều đó!
  2. ¡Bao nhiêu tuyết!
  3. ¡ không công bằng!
  4. ¡Bao nhiêu Mình cùng nhau trải qua!
  5. ¡ niềm vui đã cho tôi!
  6. ¡Ở đâu chúng sẽ được hoàn thành!
  7. ¡ nó lạnh làm sao!
  8. ¡Bao nhiêu mọi người đã đến!
  9. ¡Bao nhiêu khiếu nại!
  10. ¡Bao nhiêu sự thật!

Câu với đại từ không xác định

  1. Ăn thôi cái gì đó.
  2. Tôi không nghĩ nó vẫn còn không ai.
  3. Tôi chắc chắn đã có một số sai lầm gì nữa.
  4. ¿Bất kì Bạn đã từng đi du lịch bằng máy bay chưa?
  5. Rượu ít Mọi người.
  6. Tôi không thấy không có gì.
  7. khá giận bạn.
  8. Họ bảo tôi cái gì đó mà tôi không thể nói với bạn.
  9. Điều đó không có không có gì nhìn.
  10. Họ có bất kì Ý tưởng tốt hơn?



LựA ChọN CủA NgườI Biên TậP

Môi trường sống
Câu với danh từ đơn và ghép
Oxit cơ bản