Các từ có tiền tố multi-

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 6 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 16 Tháng Chín 2024
Anonim
Lý thuyết IP phần 1
Băng Hình: Lý thuyết IP phần 1

NộI Dung

Các tiếp đầu ngữđa, gốc Latinh, có nghĩa là "nhiều" hoặc "nhiều". Trong ngôn ngữ Tây Ban Nha, tiền tố này được sử dụng để hình thành các ký sinh trùng thuộc nhóm. Ví dụ: đađiện thoại di động, đađầu mối.

Các tiền tố khác có ý nghĩa tương tự là poli-, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp và pluri-, có nghĩa là "nhiều hơn một".

  • Xem thêm: Các tiền tố (với ý nghĩa của chúng)

Ví dụ về các từ có tiền tố multi-

  1. Nhiều áp dụng: Có thể áp dụng cho nhiều mục đích sử dụng hoặc ứng dụng.
  2. Multihull: Ai sở hữu nhiều hơn một mũ bảo hiểm.
  3. Multicaules: Thuật ngữ dùng trong thực vật học dùng để chỉ một loại cây có nhiều thân.
  4. Đa bào: Cái nào có nhiều ô.
  5. Đa tâm: Thời kỳ kéo dài vài trăm năm.
  6. Multicooker: Thiết bị nhà bếp được sử dụng để chế biến nhiều loại thực phẩm.
  7. Nhiều màu: Cái nào có nhiều màu.
  8. Multiticopy: Nhiều bản sao của một tài liệu.
  9. Đa văn hóa: Người có nhiều nền văn hóa hoặc có kiến ​​thức về một số nền văn hóa khác nhau.
  10. Đa ngành: Bao gồm một số ngành văn hóa hoặc khoa học.
  11. Đa chủng tộc: Có đặc điểm hoặc bao gồm một số dân tộc.
  12. Multiflora: Chứa nhiều thực vật.
  13. Nhiều tầng: Cái nào có nhiều hoa.
  14. Đa tiêu điểm: Cái nào có nhiều đèn.
  15. Đa dạng: Có nhiều dạng.
  16. Đa phương: Cái nào có nhiều hơn bốn cạnh.
  17. Đa ngôn ngữ: Bao gồm việc học từ các góc độ khác nhau, cung cấp một cái nhìn không đồng nhất và phong phú.
  18. Đa ngôn ngữ: Người xử lý hoặc có kiến ​​thức về nhiều ngôn ngữ và ngôn ngữ.
  19. Đa phương tiện: Được giao cho việc phổ biến các phương tiện truyền thông khác nhau theo cách thức kết hợp hoặc chung.
  20. Nhiều triệu phú: Cái đó sở hữu nhiều triệu.
  21. Đa quốc gia: Rằng nó đã có mặt và hoạt động ở nhiều quốc gia (dùng để chỉ các công ty).
  22. Đa nhân: Chất nào có nhiều hạt nhân.
  23. Nhiều người: Ai sinh nhiều hơn một con trong cùng một lần đẻ. Người ta cũng nói rằng phụ nữ đã sinh nhiều hơn một lần.
  24. Hệ thống đa đảng: Kiểu hệ thống chính trị dân chủ trong đó có nhiều đảng phái cạnh tranh quyền lực.
  25. Nhiều: Mà biểu hiện ở nhiều mặt, có nhiều yếu tố hoặc được tạo thành từ nhiều bộ phận.
  26. nhân: Phép toán số học.
  27. Tính đa dạng: Sự tồn tại của một số lượng lớn các sinh vật hoặc các vật cùng loại.
  28. Đa chủng tộc: Được hình thành hoặc cấu thành bởi những người thuộc nhiều chủng tộc khác nhau.
  29. Bầy đàn: Rất nhiều người.
  30. To lớn: Điều đó triệu tập nhiều người lại với nhau.
  31. Đa dụng: Trong đó có nhiều công dụng khác nhau.
  32. Nhiều người dùng: Hệ điều hành máy tính có thể dùng chung cho nhiều người dùng.



Hãy ChắC ChắN Để ĐọC

Câu có đầu nối tạm thời
Chính trực