Tác Giả:
Peter Berry
Ngày Sáng TạO:
11 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
1 Tháng BảY 2024
![Elight - #2 Danh từ đếm được và không đếm được - Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản](https://i.ytimg.com/vi/jm3SAU2YuCs/hqdefault.jpg)
NộI Dung
Các danh từ đếm được là những thứ có thể định lượng hoặc đếm được. Những danh từ này phải hữu hình và phải có thể tách hoặc chia thành các đơn vị, thành nhóm, v.v.
Danh từ đếm được có thể được thể hiện ở số ít hoặc số nhiều.
Xem thêm:
- Danh từ không đếm được
Ví dụ về danh từ đếm được
Nữ diễn viên | Cây bút |
Đồ trang trí | Gạch |
Lên lịch | Đèn |
Gối | Bút chì |
Người lớn tuổi | Ống kính |
Nhẫn | Sách |
Lưỡi câu | Đèn pin |
Cây | Chìa khóa |
Ô tô | Táo |
Đà điểu | bươm bướm |
Máy bay | cây búa |
Vi khuẩn | Tất |
Vũ công | Bàn |
Cờ | Lò vi sóng |
Thuyền | đồng xu |
cánh diều | Núi |
Xe đạp | Đàn bà |
Ví tiền | búp bê |
Tiền giấy | Những quả cam |
Khối đồ chơi | Cháu |
Cây bút | Bọn trẻ |
Giày ống | Tai |
Chai lọ | Đôi mắt |
cánh tay | Xe buýt |
Khăn quàng cổ | Cá voi sát thủ |
Con ngựa | Chịu |
Tóc | trang |
Chảo | Quốc gia |
Hộp | Chim |
Mực ống | Quả bơ (quả bơ) |
Lịch | Quân dai |
Giường | Giấy |
Máy ảnh | Ô |
Đường | Chân |
Xe tải | Cá |
Áo sơ mi | Lược chải tóc |
Chuông | Trái bóng |
Áo khoác | Teddies |
tóc trắng | Lê |
Cái rổ | Chó |
cua | Lông mi |
Ca sĩ | Đàn piano |
Ốc sên | Đá |
Thư mục | Chân |
Bức thư | Đôi chân |
nhà ở | Phi công |
Điện thoại di động | Chải |
Bàn chải tóc | Kim tự tháp |
Bàn chải đánh răng | Cá piranha |
Óc | cướp biển |
Thùng rác | Những hành tinh |
Rương | Cây |
Chim ruồi | Chén đĩa |
Những ngọn đồi | Bưởi (bưởi) |
Răng nanh | Màn trập |
Cột | anh chị em họ |
Chồn | công chúa |
Máy vi tính | Cửa |
Con thỏ | Cửa ra vào |
Cốc | Phổi |
Tim | Bạch tuộc |
Cà vạt | Báo sư tử |
Corrales | Tủ lạnh |
xương sườn | nữ hoàng |
Kem | Đồng hồ |
Hình ảnh | Các nhà hàng |
Dao kéo | Thận |
Thìa | Các tuyến đường |
Dao | Áo choàng ngoài |
Ngón tay | Những quả dưa hấu |
Cá heo | Saxophone |
Phòng ban | Đèn giao thông |
Các tài liệu | Rắn |
Người giúp việc | Khăn ăn |
Kẹo (đồ ngọt) | Nhiều cái ghế |
Biệt đội | Cháu trai |
trường học | Những người lính |
Các ngôi sao | Ô |
Kỳ thi | Áo len |
Nhiếp ảnh | Trống |
Kính | Cốc |
Thịt gà | Cái nĩa |
Gà trống | Cá mập |
Móc | Cửa hàng |
Con mèo | Cây kéo |
Hải âu | Bánh lái |
Quả bóng bay | Màng nhĩ |
Tế bào bạch cầu | Tomato (cà chua) |
Hồng cầu | Danh hiệu |
Nông trại | Đường hầm |
ngũ cốc | Móng tay |
Đàn ghi ta | Con bò |
Phòng | Tàu |
Con trai | Kính |
Lá | Nến |
Đàn ông | Thuyền buồm |
nhà thờ | các cửa sổ |
Bình | Người hâm mộ |
Hươu cao cổ | váy đầm |
Trang sức | Giày |