Tác Giả:
Laura McKinney
Ngày Sáng TạO:
10 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng:
16 Có Thể 2024
NộI Dung
- Những từ có vần "bầu trời" (vần có phụ âm)
- Những từ có vần với "sky" (vần đồng âm)
- Bài thơ có từ "trời"
- Những câu có từ vần với "bầu trời"
Có vài những từ có vần với "sky": ông nội, Cái móc, Cục kẹo, mận, Thoải mái, Sự tỉnh táo, Đấu tay đôi, Tai họa, Đôi, Nước đá, mẫu, song song, tóc, Khuấy động, đất (vần phụ âm),lỗ, đề phòng, đồi, họ nói, vướng víu, côn trùng, tôi muốn, tôi có (vần đồng âm).
Một vần là mối quan hệ giữa hai từ kết thúc giống nhau về mặt ngữ âm. Để hai từ có vần điệu, các âm từ nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng của chúng phải khớp với nhau.
Vần là nguồn tài nguyên được sử dụng trong một số thơ ca, câu nói, bài hát và điệu hò và có thể có hai loại:
- Phụ âm vần. Tất cả các âm (nguyên âm và phụ âm) đều khớp với nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng. Trong trường hợp của từ "sky", nguyên âm có trọng âm là E, vì vậy nó tạo ra các vần phụ âm với các từ kết thúc bằng -elo. Ví dụ: cielo - pomelo.
- Hợp âm vần. Chỉ các nguyên âm từ khớp nguyên âm được nhấn mạnh cuối cùng (và các phụ âm khác nhau). Từ "sky" có một vần đồng âm với những từ trùng với nguyên âm E và O, nhưng với các phụ âm khác. Ví dụ: civàlhoặc là - tôivàdhoặc là.
- Xem thêm: Các từ có vần
Những từ có vần "bầu trời" (vần có phụ âm)
vực sâuelo | chelo | orzuelo |
Tôi siết chặtelo | dâng tràoelo | vảielo |
abuelo | tiêu haoelo | đến Lelo |
abuñuelo | nói dốielo | pelo |
đã đồng ýelo | không tin tưởngelo | pomelo |
acuartelo | tháo dỡelo | recelo |
aeromodelo | nhà phát triểnelo | recuelo |
amartelo | duelo | tu sửaelo |
amojelo | ngâmelo | đại diệnelo |
một giấc ngủ ngắnelo | đổ raelo | revuelo |
anzuelo | đánh giá caoelo | riachuelo |
apelo | dây dưaelo | quý ngàielo |
quỳelo | cờelo | kết thúcelo |
bisabuelo | đậu xanhelo | tôi đã sống sótelo |
bánh vòngelo | đá quýelo | subsuelo |
camelo | Chàoelo | nó làelo |
chóelo | Hoyuelo | tajuelo |
chapelo | libelo | tatarabuelo |
caramelo | macarelo | nhungelo |
hạt dẻelo | thần chúelo | violonchelo |
celo | modelo | velo |
cerebelo | muelo | vuelo |
Những từ có vần với "sky" (vần đồng âm)
tuyệt đốivàrhoặc làn | empathvàmhoặc làS | quên mấtvàmhoặc làS |
hấp thụvàmhoặc làS | Tôi đã đảm nhậnvàrhoặc làn | nhỏvàñhoặc là |
dầuvàmhoặc làS | trênvàrrhoặc là | hoàn hảovàcthoặc làS |
bị tấn côngvàrhoặc làn | enrvàdhoặc là | pvàrhoặc là |
Alfrvàdhoặc là | VÀnzhoặc là | pvàschoặc là |
caovàrhoặc là | tôi đã nghevàmhoặc làS | bộtvànthoặc là |
alzamivànthoặc là | esmvàrhoặc là | Hải cảngvàrhoặc là |
ancvàstrhoặc làS | chắc chắnvànthoặc là | WHOvàrhoặc là |
anhvàlhoặc là | chiến tranhvàrhoặc làS | WHOvàthoặc là |
công bốvàmhoặc làS | đã làmvàrhoặc làn | câu trả lờivàrlhoặc làS |
tạivànthoặc là | Hoyuvàlhoặc là | Robvàrthoặc là |
màu xanh da trờivàjhoặc là | không hoàn hảovàcthoặc làS | secrvàthoặc là |
xe đẩyvàrhoặc là | trongvàcthoặc là | kết ánvàmhoặc làS |
cvàrrhoặc là | intvànthoặc là | Chúng tôivàthoặc làS |
civàrthoặc là | vui sướngvàrhoặc là | suculvànthoặc là |
đã ănvàrhoặc làn | Chanhvàrhoặc là | tôi cho làvàrhoặc làn |
sáng tácvàrhoặc làn | Lorvànzhoặc là | tvànghoặc là |
tiếpvàmhoặc làS | mandamivànthoặc là | tvàrhoặc là |
contrajvàrhoặc làn | tôivàdhoặc là | testamvànthoặc là |
hoang tànvàmhoặc làS | muvàrthoặc là | bayeo |
định mệnhvàrrhoặc là | chếtvàrhoặc làn | giàyeo |
nóivàrhoặc làn | Tin tứcvàrhoặc là | zarandeo |
dominvàmhoặc làS | không phảivàrhoặc là | chết tiệtvàmhoặc làS |
Bài thơ có từ "trời"
- Đã đi đến chuyến bay
bởi màu xanh bầu trời
gây ra khuấy động
a ễnh ương - Từ màu mỡ đất
cho đến khi nguội bầu trời
Tôi ánh sáng
phía đông sự tỉnh táo - Thế giới của tôi tháo bỏ
Tôi sẽ đi đến cái khác bầu trời
tìm tôi ông nội
trong đó tôi bỏ nó đi - Tôi cảm thấy dưới mận
tôi nghe bạn đàn Trung Hồ cầm
Em yêu Isabelo
nó giống như ở trong đó bầu trời - Anh tìm kiếm sự thoải mái
gặp gỡ tôi dài
cảm thấy trong bầu trời
ném ra chuyến bay
- Nó có thể giúp bạn: Những bài thơ ngắn
Những câu có từ vần với "bầu trời"
- Đêm qua tôi đã tìm thấy ông nộibuồn bã nhìn về phía anh ấy bầu trời.
- Chúng tôi sẽ ăn một chiên lăn BỘT và sau đó là kem từ bầu trời.
- Anh ấy đánh cá với lưỡi câu một mặt bạc màu tuyệt vời bầu trời.
- Cha tôi hỏi bầu trời để giúp bạn hoàn thành tôi dài.
- Chơi nhảy lò cò rất dễ thực hiện đất đến bầu trời.
- Khi tôi sự tỉnh táo Tôi cố gắng nghĩ về những ngôi sao của bầu trời.
- Làm việc trong đất dưới đất Bạn không thể thấy độ sáng của bầu trời.
- Sáng hôm đó anh ấy đi ngang qua bầu trời a ễnh ương.
- Cô ấy tin rằng cô ấy ông nội nhìn cô ấy từ bầu trời.
- Xe của tôi đã được bao phủ Nước đávà vì bão và gió nên không thể nhìn thấy bầu trời.
- Nghe anh ấy chơi đàn Trung Hồ cầm là cảm thấy trong cùng một bầu trời.
- Đêm đó bầu trời đi vào bóng tối như một dấu hiệu của đấu tay đôi.
- Anh trai tôi sinh đôi muốn trở thành một phi công để bay cho nó bầu trời.
- Chúng ta vẽ Carmelo các tóc màu thiên thanh bầu trời.
- Cô ấy sống trong một thế giới song song, tương đông như thể tôi đang ở trong bầu trời.
- Chiều hôm đó của anh ấy khăn tay đã đạt đến bầu trời.
- Chúng tôi đã hủy bỏ chuyến bay bởi cơn bão trong bầu trời.
- Bạn ơi, hãy nhìn vào bầu trời, có thể ở đó bạn sẽ tìm thấy sự thoải mái.
- Mẹ tôi đã trồng một bưởi và yêu cầu anh ấy mang mưa đến bầu trời.
- Trong nước của Lạch nhỏ màu xanh của bầu trời.
Theo với:
- Những từ có vần với "cách"
- Những từ có vần với "nước"
- Những từ cùng vần với "love"
- Những từ có vần với "good"