Các từ có pa-, pe-, pi-, po-, pu-

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 4 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 15 Có Thể 2024
Anonim
Massive Fire !!!! Why Russia’s TOS-1 MLRS ’Buratino’ Is No Joke
Băng Hình: Massive Fire !!!! Why Russia’s TOS-1 MLRS ’Buratino’ Is No Joke

NộI Dung

Chữ P là một phụ âm mạnh. Kết hợp với các nguyên âm khác nhau, nó thường có trong nhiều từ tiếng Tây Ban Nha. Ví dụ: paPhong cách, pensar, số Pintor, pobị hỏng, puđến.

Những từ bắt đầu bằng pa-, pe-, pi-, po-, pu-

pacientperropođưa cho
padrepeSWpoder
palmerapestañapoeta
pacácpestepoấu trùng
pansố Pixe hơipokhóc
pacườisố PicoPolonia
Bốcườisố Pikiểm trapoanh ta
parpedsố Piezaposible
partirsố Picácpuđến
paseosố PiNhanhpurăng
pastasố Picon ếchpueblo
perơisố Picon chuộtpuedo
pedalsố Pibánh xepulcro
pedidosố Pisadapulga
pensionsố PiSWpulir
perapoblationpucó thể
pegiàu cópobrepuđến
periplopocopuro

Những từ bắt đầu bằng pa-

papapapatấm bia
pađể chopacòi cọcpanước mắt
palidopathước đopaz

Những từ bắt đầu bằng pe-

petrongpelucapesimo
pebênpethuộc vềpemuộn
pecácpesadopez

Những từ bắt đầu bằng số pi

số Pinó đã chosố Piđể chosố Pistacho
số Piedrasố PiKhôngsố Pistola
số Picácsố Pipasố Pizza

Những từ bắt đầu bằng po-

polemicpolvoraposte
policíapomopostre
pođá vôipoChân dungpođập lúa

Những từ bắt đầu bằng pu-

pulạipumapuđiều này
puKhôngpulsarpuerto
punteriapulpopuerco

Các từ chứa pa-, pe-, pi-, po-, pu-

  1. Máy vi tính: Com - pu - ta - do - ra
  2. Loài: Nó là - pe - ce
  3. Naples: Na - po - họ
  4. Làm sạch: Lim - chân - za
  5. Nắm lấy: A - tra - đôi
  6. Mái vòm: Cu - pu - các
  7. Cúp: Co - pa
  8. Tím: Tímpu - ra
  9. Trại: Cam - pa - đàn ông - đến
  10. Giày: Za - pa - đến
  11. Thúc đẩy: Tôi - pul - vì thế
  12. Sao chép: Co - pia
  13. Thủ đô: Ca - số Pi - như là
  14. Bản đồ: Ma - pa
  15. Cà vạt: Em - pa - trà
  16. Bút chì: Các - piz
  17. Điểm: ĐẾN - chơi chữ - nhựa đường
  18. Rupee: Ru - pia
  19. Áo khoác: Cam - pe - ra
  20. Anh ấy sáng tác: Com - pu - vì thế
  21. Cánh đồng: Cam - po
  22. Chờ đợi: Nó là - pe - ra
  23. Hôi thối: ĐẾN - pes - ta
  24. Giày: Za - pa - bạn - llas
  25. Lipid: Li - số Pi - làm
  26. Mũ lưỡi trai: Ca - pa
  27. Đi văng: Mía - pe
  28. Đàn hạc: Ar - pa
  29. Vảy: Co - po
  30. Kẻ mạo danh: Tôi - pos - tor
  31. Bọt: Nó là - pu - ma
  32. Không tinh khiết: Tôi - pu - ro
  33. Gương: Nó là - pe - ho
  34. Để phá vỡ: Rom - mỗi
  35. Cởi: Des - pe - gar
  36. Thân hình: Cuer - po
  37. Thanh kiếm: Nó là - pa - cho
  38. Ruột: Trí - pa
  39. Cái lều: Xe hơi - pa
  40. Nấc: Chào - po
  41. Cha: Cha pa
  42. Để truyền đạt: Tôi - đôi - tir
  43. Mu bàn chân: Em - pei - ne
  44. Tranh chấp: Dis - pu - ta
  45. Sự tôn trọng: Res - pe - đến
  46. Khai thác: Des - po - blar
  47. Cá cược: ĐẾN - pos - nhựa đường
  48. Cưa đi: Là - pu - nhựa đường
  49. Thợ mộc: Xe hơi - ghim - bạn - ro
  50. Tăng cường: Tôi - pul - anh ta

Câu có từ chứa pa-, pe-, pi-, po-, pu-

  1. Tôi sẽ chuẩn bị nước trái cây của bưởi, Có ai không mến?
  2. Tôi sẽ cải trang thành thằng hề cho bữa tiệc sinh nhật của con trai tôi.
  3. Tôi đã mua một cái Cái lều bởi vì tuần sau chúng ta sẽ đi từ trại với những đứa trẻ.
  4. Chỉ trả tất cả thuế và tôi đã bị bỏ lại mà không có cân nặng.
  5. tôi hi vọng cái đó hoạt động thành công của bà tôi.
  6. tôi là chuyên gia trong nhào trộn bánh pizza Y bánh mỳ.
  7. Ngay sau khi chúng tôi đến phòng, họ đã đề nghị một số Canapes ai đã đẹp mắt.
  8. Tôi đã trải qua cửa hàng bánh mìtại sao chúng tôi không có gì giàu có cho trà.
  9. Tôi đỉnh cao một con muỗi và tôi đặt toàn màu đỏ làn da.
  10. Tôi bố được tìm thấy trong Parisbởi việc làm.
  11. Con trai của tôi đá các trái bóng đến vòng cung, nhưng cung thủ đã ngăn được cô ấy.
  12. Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã học cách chơi đàn hạc.
  13. Chúng tôi sẽ treo một gương trong này Tườngcho rằng căn phòng hình như đặc biệt hơn.
  14. tôi đã chuẩn bịbánh xèocho các tráng miệngvì vậy không nên ăn quá nhiều.
  15. Pablo Neruda là một bài thơ Y chính khách Người Chile.
  16. tôi đã mua một pie từ cho mà chúng tôi đưa đến công viên.
  17. Gần bể bơi chúng tôi đã trồng một cây cọ, trong khi những cây thông họ sẽ đi đến cuối sân chơi.
  18. Tôi sẽ mang một cái Áo khoácbởi nếu mát mẻ.
  19. Tôi chóbọ chét, là lo lắng.
  20. Trà tôi sẽ vẽ khung hình chođặt trên tường.
  21. tôi đã làm khoai tây nghiền từ khoai tây cho đồng hành các thịt gà.
  22. Chủ nhật tôi đã ném mình vào cái dù bay. Nó đã gây sốc.
  23. Đối với vở kịch tôi phải sử dụng một tóc giả.
  24. tôi có một sỏi tại giày.
  25. Thưa bạn Tôi hỏi gì, bởi làm ơn cho tôi vào Sự thanh bình.

Theo với:


  • Các từ có pra-, pre-, pri-, pro-, pri-
  • Các từ có bla-, ble-, Bli-, blo-, blu-
  • Các từ có bra-, bre-, bri-, bro-, bru-
  • Các từ có pla-, ple-, pli-, plo-, plu-
  • Các từ có cla-, cle-, cli-, clo-, clu-
  • Các từ có ha-, he-, hee-, ho-, ju-


BảN Tin MớI

Những từ có vần với "grande"
ga trải giường
Polysyndeton