Các từ có tiền tố tri-

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 2 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 7 Có Thể 2024
Anonim
ÁN TREO - ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG ÁN TREO | LUẬT SƯ ASV
Băng Hình: ÁN TREO - ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG ÁN TREO | LUẬT SƯ ASV

NộI Dung

Tiền tố tri kỉ-, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, cho biết số lượng ba (3). Do đó, các từ ghép có chứa tiền tố này đề cập đến thứ mà số ba có liên quan. Ví dụ: tri kỉrăng giả (ba mũi nhọn hoặc răng cưa).

  • Xem thêm: Các tiền tố (với ý nghĩa của chúng)

Bộ lạc từ và nguồn gốc của nó

Từ bộ lạc Nó có nguồn gốc điều tra dân số. Thuật ngữ này xuất hiện liên quan đến dân số 300 người.

Từ đó phát sinh các động từ:

  • Thuộc tính: Chỉ định một cái gì đó cho mỗi bộ lạc.
  • Để phân phối: Chia hoặc phân phối thứ gì đó giữa các bộ lạc.
  • Grandstand: Khoảng trống cao từ nơi một người nói với bộ lạc.

Ví dụ về các từ có tiền tố tri-

  1. Triac: Thiết bị bán dẫn có ba thiết bị đầu cuối.
  2. Triacid: Chất nào có ba chức axit.
  3. Bộ ba: Ba yếu tố có một liên kết cụ thể.
  4. Tam giác: Cái nào có ba góc.
  5. ba môn phối hợp: Ba cuộc đua (thường bao gồm bơi lội, đạp xe và chạy marathon).
  6. Triatomic: Mà có ba nguyên tử.
  7. Bộ lạc: Chất nào có ba nhóm hiđroxit.
  8. Triblastic hoặc ba lớp: Động vật đang trong giai đoạn phát triển có ba nhóm phôi: ngoại bì, nội bì và trung bì.
  9. Tribrach: Quái vật có ba cánh tay.
  10. Bộ lạc: Nhóm 300 người.
  11. Bộ lạc: Tập hợp những người được ủy quyền cùng nhau đưa ra quyết định liên quan đến một hoặc nhiều vấn đề cụ thể.
  12. Thanh toán được yêu cầu của từng bộ lạc hoặc dân số.
  13. Nhà vô địch ba lần: Người đã ba lần giành được chức vô địch tương tự.
  14. Trefoil: Cái nào có ba đầu.
  15. Tricenal: Sự kiện xảy ra 30 năm một lần.
  16. Ba trăm năm: Đó là 300 năm tuổi.
  17. Thứ ba trăm: Xếp thứ 300.
  18. Cơ tam đầu: Cơ của cánh tay được chia thành ba phần.
  19. Triceratop: Khủng long trên cạn có ba sừng.
  20. Xe ba bánh: Cái nào có ba bánh xe.
  21. Triclinium: Divan có ba chỗ ngồi, được sử dụng bởi người Hy Lạp và người La Mã.
  22. Ba màu: Cái nào có ba màu.
  23. Tricorn: Con nào có ba sừng.
  24. Trichromy: In đồ họa được thực hiện bằng ba màu.
  25. Ba lá: Một van tim có ba núm.
  26. Tridactyl: Con vật chỉ có ba ngón tay.
  27. Đinh ba: Cái nào có ba cái răng.
  28. Ba chiều: Cái nào có ba chiều.
  29. Tam Nhật Thánh: Một loạt các lễ kỷ niệm Cơ đốc giáo kéo dài trong khoảng thời gian ba ngày.
  30. Trhedron: Hình học tạo bởi ba tia.
  31. Ba năm: Sự kiện hoặc sự kiện xảy ra ba năm một lần.
  32. Triennium: Khoảng thời gian ba năm.
  33. Ba pha: Hệ thống điện có ba dòng hoặc pha.
  34. Trifauce: Cái nào có ba cái họng.
  35. Trifid: Hình thành ba nhánh hoặc phần khác nhau.
  36. Trifocal: Trong đó tập trung vào ba điểm khác nhau.
  37. Triform: Đó là nó có ba dấu hiệu hoặc hình.
  38. Adenosine triphosphate hoặc ATP: Chất nào có ba nhóm photphat.
  39. Trifurcation: Phân chia thành ba nhánh nhọn.
  40. Tam giác: Hình học có ba cạnh và ba góc.
  41. Trigone: Được sử dụng trong chiêm tinh học để chỉ tập hợp ba cung hoàng đạo ở khoảng cách tương tự nhau.
  42. Lượng giác: Trigone- có nghĩa Tam giác Y -Mét có nghĩa đo lường. Do đó lượng giác là số đo các góc.
  43. Ba bên: Cái nào có ba cạnh.
  44. Ba thứ tiếng: Ai nói hoặc hiểu ba ngôn ngữ khác nhau.
  45. Trilite hoặc trinitrotoluene: Hợp chất hóa học thu được từ hỗn hợp axit nitric, axit sunfuric và ở nhiệt độ cao.
  46. Triliteral: Cái nào có ba chữ cái.
  47. Sinh ba: Ba anh em ruột sinh cùng một lứa.
  48. Ba bánh: Cái nào có ba thùy.
  49. Ba mắt: Cái nào có ba khoang hoặc ô.
  50. Bộ ba tác phẩm: Bộ ba tác phẩm văn học hoặc sân khấu do cùng một tác giả sáng tác (từ biểu tượng nghĩa là từ hoặc biểu thức)
  51. Trimembre: Mà có ba thành viên.
  52. Trimer: Cái nào có ba mảnh.
  53. Khoảng ba tháng: Thời hạn ba tháng.
  54. Trimorph: Có ba dạng.
  55. Trimotor: Loại nào có ba động cơ.
  56. Trinity: Ba ngôi vị thần thánh.
  57. Trill: Mà sở hữu ba thứ khác nhau.
  58. Tam thức: Biểu thức đại số lập thành tổng của ba đơn thức.
  59. Bộ ba: Bộ ba thứ hoặc người.
  60. Phân vùng ba bên: Phân chia thứ gì đó thành ba phần.
  61. Ba bên: Chia đôi.
  62. Ba bên: Được chia thành ba phần.
  63. Thử nó: Cái nào có ba cánh hoa.
  64. Triplane: Máy bay có ba cánh.
  65. Bộ ba: Phương tiện (máy bay, ô tô hoặc thuyền Công thức 1) có ba chỗ ngồi.
  66. Ba / ba: Là ba lần cùng một số tiền.
  67. Bộ ba: Chuỗi ba chiến thắng hoặc chiến thắng trong cùng một chuỗi hoặc một nhóm vở kịch.
  68. Gấp ba: Đó là nhân ba lần.
  69. Tam bội: Sinh vật hoặc tế bào có ba thành phần nhiễm sắc thể.
  70. Hai mắt: Tầm nhìn hoặc quan sát ba lần đối tượng hoặc sự vật.
  71. Giá ba chân: Khung ba chân để nâng đỡ mọi thứ (“có thể" có nghĩa chân).
  72. Tam cực: Công tắc dùng để kết nối hoặc ngắt kết nối mạch ba dây.
  73. Triptych: Sách, tập giới thiệu về tác phẩm điện ảnh có ba phần.
  74. Triphthong: Cái nào có ba nguyên âm xuất hiện trên cùng một âm tiết.
  75. hàng quý: Điều gì xảy ra hoặc xảy ra ba lần một tuần.
  76. Trisyllabic: Cái nào có ba âm tiết.
  77. Tritium: Đồng vị của hiđro mà hạt nhân của nó được tạo bởi một proton và hai nơtron.
  78. Tritone: Cái nào có ba âm liên tiếp hoặc liền nhau.
  79. Tam đầu chế: Đội ba người (trinh nữ chỉ người đàn ông).
  80. Xe trượt tuyết: Xe ba hàng được kéo bởi sức mạnh của chó, xe trượt tuyết hoặc một số động vật do máu.
  • Xem thêm: Tiền tố và hậu tố

(!) Ngoại lệ


Không phải tất cả các từ bắt đầu bằng âm tiết bán choặc tương ứng với tiền tố này. Có một số ngoại lệ:

  • Tria: Sự lựa chọn hoặc sự lựa chọn.
  • Triaca: Điều chế dược phẩm cũ và phức tạp.
  • Thử nghiệm: Là một thuật ngữ tiếng Pháp được sử dụng trong lĩnh vực y tế để phân loại bệnh nhân theo mức độ khẩn cấp trong chăm sóc.
  • Thử nghiệm: Kỹ năng thực hiện trên một chiếc mô tô ở một địa hình nhất định có chướng ngại vật.
  • Triamcinolone: Là một loại thuốc corticosteroid tổng hợp được sử dụng bằng đường uống.
  • Triamterene: Tên một loại thuốc lợi tiểu.
  • Trianon: Lễ hội của khu vực Versailles.
  • Triar: Chọn hoặc chọn một cái gì đó.
  • Triary: Nhóm cựu chiến binh khu vực của tổ chức quân đoàn La Mã.
  • Trias: Thời kỳ địa chất.
  • Triazolam: Thuốc an thần dùng chữa mất ngủ.
  • Tríbada: Thuật ngữ thô tục dùng để chỉ một phụ nữ chọn một người khác cùng giới tính làm bạn tình. VÀ
  • Ba điện: Nó là một loại điện khí hóa.
  • Phát quang: Ánh sáng hoặc sự phát quang của một số chất phát sinh do va đập hoặc cọ xát.
  • Tribometer: Là một dụng cụ đo lường để đo hai vật thể cọ xát vào nhau.
  • Tribulete: Vũ khí tĩnh của người Hy Lạp.
  • Bạch tật lê: Tên đặt cho nhiều loại cây có gai.
  • Tricar: Giữ một cái gì đó để nó không bị rơi.
  • Tricorn: Mũ cứng có dạng hình tam giác.
  • Lúa mì: Cây ngũ cốc.
  • Ẩu đả: Cuộc thảo luận trong đó có nhiều người tham gia.
  • Phi hành đoàn: Những người chèo thuyền.
  • Cắt nhỏ: Đập hoặc phá hủy một thứ.

Các tiền tố số lượng khác:


  • Tiền tố bi-
  • Tiền tố tetra-
  • Nhiều tiền tố


Bài ViếT Phổ BiếN

Từ đồng âm trong tiếng Anh
Vấn đề
Khí độc