NộI Dung
- Hàm vô tận
- Động từ nguyên thể kết thúc bằng -ar
- Động từ nguyên thể kết thúc bằng -er
- Động từ nguyên thể kết thúc bằng "go"
Các động từ nguyên thểlà những từ được trình bày trong một câu ở dạng không liên hợp, nghĩa là, không đề cập đến một thì hoặc chế độ động từ nhất định. Chúng mô tả hành động cơ bản mà không có liên từ. Ví dụ:đã nhảyarcóờ, ngủđi.
Do đó, động từ nguyên thể là hình thức ngữ pháp đặt tên cho động từ và tất cả các động từ nguyên thể trong tiếng Tây Ban Nha, tùy theo phần cuối của chúng, nằm ở một trong ba nhóm sau:
- Động từ kết thúc bằng -ar. Ví dụ: đã nhảyar, không thểar, tỏa sángar.
- Động từ kết thúc bằng -er: Ví dụ:corrờ, nhà cung cấpờ, nó đã xảy raờ.
- Động từ kết thúc bằng -ir. Ví dụ:Muốiđi, ngón tayđi, ngủđi.
Các mô hình chia động từ được thiết lập theo quy ước tương ứng với các động từ nguyên thể yêu, sợ hãi và rời đi. Ba loại này tuân theo một sơ đồ chia động từ cố định luôn giống nhau, chúng được gọi là động từ thông thường. Ngoài ra còn có các động từ bất quy tắc, đi chệch khỏi các lược đồ cố định đó. Ví dụ: bóp, bỏ lỡ, được sinh ra, có được.
Hàm vô tận
Chức năng của động từ nguyên thể trong câu rất đa dạng, vì chúng giống như chức năng của danh từ: chúng có thể hoạt động như một chủ ngữ, như một phần bổ sung cho động từ hoặc như một bổ ngữ cho một danh từ, một tính từ hoặc một trạng từ. Ví dụ: Du lịch đó là một phần của kỳ nghỉ. Trong ví dụ này, "travel" vô định đóng vai trò là chủ ngữ của câu.
Là tân ngữ trực tiếp của động từ, nó được nhìn thấy khá thường xuyên. Ví dụ: Con trai tôi cần ăn năm lần một ngày.
Một số động từ trong nguyên thể đã được danh nghĩa hóa, tức là chúng đã có được giá trị của danh từ độc lập; đó là trường hợp của vô hạn bình Minh hoặc là quyền lực. Ví dụ: phía đông bình Minh nó thật tuyệt vời. / Cuộc chiến vì anh ta quyền lực nó luôn luôn tàn nhẫn.
Họ có thể phục vụ bạn:
- Vô hạn, mầm và phân từ
- Động từ kết hợp
- Câu trong nguyên mẫu
Động từ nguyên thể kết thúc bằng -ar
ômar | vắng mặtar | nhạc kịchar |
đã kết thúcar | xác địnhar | sốar |
đã đồng ýar | tiết lộar | Được Quan sátar |
hành độngar | kịch tính hóaar | bị nghẹt mũiar |
quản lýar | echar | quên mấtar |
nắm lấyar | tìmar | phô trươngar |
allanar | bực bộiar | tôi đã nghĩar |
bạn yêuar | đau ốmar | lấy làm tiếcar |
hoạt hìnhar | enfrascar | qua đêmar |
hủy diệtar | nguội lạnhar | vỏ quảar |
dự đoánar | bị lừaar | suy ngẫmar |
làm phẳngar | dơ bẩnar | ban hànhar |
được sắp xếpar | thăng bằngar | sự say mêar |
hạ cánhar | tôi đã nghear | thay thếar |
avisar | căng raar | báo cáoar |
nhảyar | tôi đã họcar | nghỉ ngơiar |
có sar | bày tỏar | thúiar |
Tôi đã tìm kiếmar | đã nóiar | Muốiar |
tính toánar | cái bìnhar | đã nhảyar |
tôi đã thay đổiar | chính đángar | thánhar |
xe tảiar | kẻ trộmar | bắt cócar |
hủy bỏar | lavar | còiar |
không thểar | limar | Chúng tôiar |
đóng cửaar | gọi làar | ủng hộar |
kêu caar | mang theoar | miền Namar |
kết nốiar | khócar | giữar |
liên hợpar | bôi trơnar | Tổngar |
tiếp xúcar | Tôi đã chiến đấuar | siêuar |
thuêar | manchar | đã kết thúcar |
cắtar | tháng Baar | kiểm traar |
hay gâyar | khô héoar | tomar |
co giậtar | thuộc lòngar | mồ hôiar |
tẩy nhớtar | Tôi đã nhìnar | di chuyểnar |
ngắt kết nốiar | montar | trót lọtar |
cất cánhar | nhânar | nôn mửaar |
Thêm trong:
- Động từ kết thúc bằng -ar
- Động từ của chia động từ đầu tiên
Động từ nguyên thể kết thúc bằng -er
tôi đã họcờ | bạnờ | tham quanờ |
đứa béờ | movờ | xác nhậnờ |
ACờ | sinh raờ | làm lạiờ |
gặpờ | olờ | retroờ |
chống lạiờ | mất điờ | phá vỡờ |
corrờ | tôi vẫn thếờ | Đã ngồiờ |
phá dỡờ | ổn địnhờ | Sờ |
cứngờ | trướcờ | đình chỉờ |
nổi điên lênờ | chứng minhờ | vờ |
thành lậpờ | muốnờ | tôi đã trở lạiờ |
Thêm trong:
- Động từ kết thúc bằng -er
- Động từ của cách chia thứ hai
Động từ nguyên thể kết thúc bằng "go"
Tháng tưđi | khác nhauđi | hoặc làđi |
có được, thu đượcđi | tranh luậnđi | đôiđi |
bằng lòngđi | chiađi | khoe khoangđi |
xây dựngđi | viếtđi | cấmđi |
đóng gópđi | yêu cầuđi | lạiđi |
sửa lạiđi | huđi | sơ yếu lý lịchđi |
cộc lốcđi | inđi | Muốiđi |
tranh luậnđi | ghi danhđi | gởiđi |
Nóiđi | lời giới thiệuđi | nụ cườiđi |
khấu trừđi | đi | thay thếđi |
từ biệtđi | morđi | áo vestđi |
Thêm trong:
- Động từ kết thúc bằng -ir
- Động từ của cách chia thứ ba