Vị trí

Tác Giả: Peter Berry
Ngày Sáng TạO: 17 Tháng BảY 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
-237°C - HIEUTHUHAI x LOWNA | Video Lyrics
Băng Hình: -237°C - HIEUTHUHAI x LOWNA | Video Lyrics

NộI Dung

Các vị trí chúng là sự kết hợp của hai từ với nhau, mang lại một ý nghĩa hoàn toàn mới. Chúng thường được dùng để chỉ một đối tượng hoặc trạng thái của sự việc. Ví dụ: đưa ra lời khuyên, trút bầu tâm sự.

Các vị trí là đặc trưng của một trang web hoặc khu vực nhất định nên chúng có thể hoàn toàn vô nghĩa hoặc mạch lạc đối với người nói đến từ nước ngoài. Các cụm từ không đáp ứng các quy tắc cố định, vì việc sử dụng chúng phụ thuộc vào người nói của một ngôn ngữ nhất định.

Các cụm từ diễn đạt ý nghĩa một cách rõ ràng, nghĩa là chúng không thể bị nhầm lẫn hoặc thay thế được. Để có thể xác minh điều này, chúng tôi có thể thử dịch các cụm từ sang một ngôn ngữ khác: chúng tôi sẽ xác minh rằng chúng hoàn toàn mất tính mạch lạc.

Điều quan trọng là phải phân biệt các cụm từ của các biểu thức thành ngữ (ví dụ: biểu thức nhắm mắt làm ngơ hoặc là cắt theo đuổi) vì sự khác biệt nằm ở chỗ các cụm từ cung cấp ý nghĩa riêng lẻ cho ý tưởng toàn cục, trong khi các biểu thức thành ngữ thiếu ý nghĩa toàn cục giống nhau nếu mỗi thành phần được sử dụng riêng biệt.


Cuối cùng, điều quan trọng cần chỉ ra là có những cụm từ hơi kỳ lạ và chúng chỉ được sử dụng trong một số ngữ cảnh hoặc địa điểm nhất định, nhưng có những cụm từ khác lại được sử dụng rất thường xuyên. Ví dụ: nói một điều.

  • Nó có thể phục vụ bạn: nghĩa đen và nghĩa bóng

Ví dụ về vị trí

  1. Mở vết thương
  2. Thu hút sự chú ý
  3. Hành động ương ngạnh
  4. Yêu vô điều kiện
  5. Phân tích cẩn thận
  6. Đặt cược Damsel
  7. Ngươi đẹp trai
  8. Giàu bẩn thỉu
  9. Mạo hiểm
  10. Ưu tiên hàng đầu
  11. Mưc tiêu thụ thâp
  12. Ngân hàng tinh trùng
  13. Ngân hàng cá
  14. Ngân hàng máu
  15. Không sử dụng
  16. Cắt cà phê
  17. Vu khống
  18. Gánh nặng thuế
  19. Kỷ niệm một cuộc họp
  20. Đánh đôi môi của bạn
  21. Tin tưởng hoàn toàn
  22. Kiến thức vững chắc
  23. Giữ tâm trạng tốt
  24. Vở kịch tài chính
  25. Tạo việc làm
  26. Tin mù quáng
  27. Để đưa ra một lời khuyên
  28. Đi dạo
  29. Thể thao mạo hiểm
  30. Nợ nước ngoài
  31. Nợ công
  32. Thiết bị trường học
  33. Thiết bị tài chính
  34. Thiết bị cảnh sát
  35. Bước vào một mối quan hệ yêu đương
  36. Sai lầm lớn
  37. Phạm vi giá
  38. Nghiêm cấm
  39. Hạnh phúc kết hôn
  40. Quỹ đầu tư
  41. Thất bại thảm hại
  42. Người nghiện thuốc lá nặng
  43. Bị thương nặng
  44. Nháy mắt âm mưu
  45. Phớt lờ
  46. Thực hiện
  47. Cơn mưa xối xả
  48. Khùng
  49. Miếng giăm bông
  50. trăng tròn
  51. trăng khuyết
  52. Hãy làm nó
  53. Cư xử với chính mình
  54. Chợ đen
  55. Cái nhìn đầy đe dọa
  56. Thời khắc khó quên
  57. Từ chối thẳng thừng
  58. Nền kinh tế mới
  59. Cấp tín dụng
  60. Gói bơm
  61. Mất mát không thể bù đắp
  62. Kế hoạch đầu tư
  63. Đặt vấn đề
  64. Dân số hoạt động
  65. Dân số thụ động
  66. Sức mua
  67. Đặt nghi ngờ
  68. Đồng ý
  69. Phần bánh
  70. Giá chăm sóc
  71. Đưa ra một bài phát biểu
  72. Đối tượng mục tiêu
  73. Điểm gặp
  74. Điểm bán hàng
  75. Quan điểm
  76. Giảm lương
  77. Làm mới bộ nhớ
  78. Tiền thuê cố định
  79. Thu nhập biến đổi
  80. Rút lại lời chào
  81. Đáp ứng nhu cầu
  82. Khu vực công
  83. Khu vực con trỏ
  84. Bảo hiểm nhân thọ
  85. Xin phep
  86. Cử nhân inveterate
  87. Chặt cây
  88. Tỉ lệ sinh
  89. Xem xét
  90. Nhân chứng
  91. Lãi suất
  92. Kéo chân
  93. Hãy hành động về vấn đề này
  94. Lấy thân
  95. Hộp phiếu kỹ thuật số
  96. Mở ra một bí mật
  97. Kinh tế cũ
  98. Dối trá hèn hạ
  99. rượu vang đỏ
  100. Giải quyết tranh cãi
  • Tiếp tục với: Localismos (từ các quốc gia khác nhau)



Bài ViếT MớI

Nhà xin lỗi
Kết tinh
Các từ có Tiền tố trên-